Check giá "bán nhà q1 chính chủ : lh ***"

Giá: 13,1 tỷ 41.4 m²

  • Quận, Huyện

    Quận 1

  • Tổng số tầng

    3

  • Loại hình nhà ở

    Nhà mặt phố, mặt tiền

  • Giá/m²

    316,43 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hiện trạng khác

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    5 phòng

  • Diện tích đất

    41.4 m²

  • Số phòng vệ sinh

    6 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Cầu Ông Lãnh

Đường Ðề Thám, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh

06/11/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá

Giá 13,1 tỷ đồng cho căn nhà mặt phố, 3 tầng, 5 phòng ngủ, 6 phòng vệ sinh trên diện tích 41.4 m² tại Quận 1, Tp Hồ Chí Minh là mức giá phản ánh đúng vị trí trung tâm, tiềm năng khai thác đa dạng và pháp lý minh bạch. Với giá/m² lên tới 316,43 triệu đồng, đây không phải mức giá rẻ, nhưng phù hợp với mặt bằng giá nhà mặt tiền ở khu vực trung tâm Quận 1, nơi có giá bất động sản cao nhất thành phố.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Căn nhà đề cập Giá trung bình nhà mặt tiền Quận 1 (tham khảo 2023) Nhận xét
Diện tích đất 41.4 m² 30 – 50 m² Diện tích khá phổ biến cho nhà mặt tiền Quận 1, phù hợp với nhu cầu ở và kinh doanh nhỏ.
Tổng số tầng 3 tầng 2 – 5 tầng 3 tầng là mức tiêu chuẩn, phù hợp đa dạng mục đích sử dụng.
Giá/m² 316,43 triệu/m² 270 – 350 triệu/m² Giá nằm trong khoảng trên thị trường, thể hiện sự ổn định và không bị đội giá quá cao.
Pháp lý Đã có sổ Yếu tố bắt buộc để giao dịch an toàn Pháp lý rõ ràng giúp giảm thiểu rủi ro mua bán.
Vị trí Mặt tiền đường Đề Thám, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1 Khu vực trung tâm, gần các tiện ích, giao thông thuận tiện Vị trí đắc địa tăng giá trị sử dụng và đầu tư.

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ pháp lý, đảm bảo sổ đỏ chính chủ, không tranh chấp.
  • Khảo sát thực tế tình trạng căn nhà, xem xét chi phí sửa chữa hoặc cải tạo nếu cần.
  • Đánh giá tiềm năng khai thác: vừa ở vừa kinh doanh hoặc cho thuê.
  • Xem xét kế hoạch quy hoạch tại khu vực để tránh rủi ro bị giải tỏa hoặc hạn chế phát triển.
  • So sánh thêm các căn tương đương trong khu vực để có cơ sở thương lượng giá hợp lý.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng

Dựa trên phân tích, mức giá từ 12,3 đến 12,7 tỷ đồng sẽ là mức giá hợp lý hơn, tạo ra lợi thế vừa đủ cho người mua và không làm mất thiện chí người bán. Mức giá này tương đương khoảng 297 – 307 triệu/m², vẫn nằm trong khoảng giá thị trường cho khu vực.

Để thuyết phục chủ nhà đồng ý mức giá này, bạn có thể:

  • Trình bày rõ các chi phí phát sinh nếu cần cải tạo hoặc sửa chữa căn nhà.
  • Đưa ra các căn tương đương đang bán với giá thấp hơn trong khu vực để làm cơ sở so sánh.
  • Nhấn mạnh tính thanh khoản nhanh và sự chắc chắn trong việc giao dịch (ví dụ: thanh toán nhanh, không phát sinh rắc rối pháp lý).
  • Đề xuất các điều khoản linh hoạt như hỗ trợ thủ tục pháp lý, hoặc chia nhỏ thanh toán nếu cần.

Thông tin BĐS

Nhà cách mặt tiền đề thám 1 căn , 3 tầng , 5 pn , 6 tolet ...