Check giá "BÌNH THẠNH HXH THÔNG NHÀ 4 TẦNG 4PN SỔ NỞ HẬU HẺM AN NINH"

Giá: 7,8 tỷ 36 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Bình Thạnh

  • Tổng số tầng

    4

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Giá/m²

    216,67 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    3 phòng

  • Diện tích đất

    36 m²

  • Số phòng vệ sinh

    4 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 13

Đường Nguyễn Xí, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh

12/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 7,8 tỷ đồng cho căn nhà tại đường Nguyễn Xí, Phường 13, Quận Bình Thạnh

Giá 7,8 tỷ đồng cho căn nhà diện tích 36 m² tương đương khoảng 216,67 triệu/m² là mức giá khá cao so với mặt bằng chung khu vực Bình Thạnh hiện nay, nhất là với nhà trong hẻm.

Tuy nhiên, mức giá này có thể chấp nhận được nếu căn nhà sở hữu những ưu điểm đặc biệt như vị trí cực kỳ đắc địa, hẻm xe hơi rộng rãi, pháp lý hoàn chỉnh, và thiết kế hiện đại, tiện nghi như mô tả.

Phân tích chi tiết mức giá so với thị trường

Tiêu chí Giá trị căn nhà (7,8 tỷ) Giá thị trường tham khảo (Bình Thạnh, 2024) Nhận xét
Diện tích đất 36 m² 35-50 m² (nhà hẻm khu vực gần trung tâm) Diện tích khá nhỏ, song phù hợp với nhà phố quận Bình Thạnh.
Giá/m² 216,67 triệu/m² 120 – 180 triệu/m² (nhà hẻm xe hơi, khu vực trung tâm Bình Thạnh) Giá/m² cao hơn mức trung bình thị trường 20-80 triệu/m².
Số tầng 4 tầng (trệt + 2 lầu + sân thượng) 3-4 tầng phổ biến với nhà mới xây Tầng và kết cấu phù hợp với nhu cầu ở và đầu tư.
Pháp lý Đã có sổ hồng, công chứng nhanh Pháp lý đầy đủ là điểm cộng lớn Pháp lý rõ ràng giúp giảm rủi ro cho người mua.
Vị trí Gần trường học, chợ, bệnh viện, ủy ban, hẻm xe hơi 30m cách mặt tiền Vị trí trung tâm, tiện ích đầy đủ Vị trí thuận tiện, an ninh tốt, dân trí cao là điểm cộng quan trọng.

Điều cần lưu ý khi quyết định mua

  • Xác minh kỹ càng pháp lý, đặc biệt là sổ hồng và quy hoạch khu vực.
  • Kiểm tra thực tế hẻm xe hơi thông thoáng, khả năng kết nối giao thông và an ninh trong khu vực.
  • Đánh giá chất lượng xây dựng, nội thất và hiện trạng nhà để tránh phát sinh chi phí sửa chữa.
  • So sánh với các căn nhà có diện tích tương tự, vị trí tương đương trong khu vực để đảm bảo không trả giá quá cao.
  • Xem xét nhu cầu sử dụng: để ở lâu dài hay đầu tư cho thuê, bán lại.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng

Dựa trên phân tích, mức giá hợp lý hơn nên nằm trong khoảng 6,5 – 7 tỷ đồng, tương đương khoảng 180 – 195 triệu/m². Mức giá này phản ánh sát với thị trường, vừa đảm bảo giá trị tài sản vừa hạn chế rủi ro khi đầu tư.

Để thuyết phục chủ nhà đồng ý mức giá này, bạn có thể:

  • Nhấn mạnh tình hình thị trường hiện nay đang có nhiều nguồn cung tương tự với giá thấp hơn.
  • Chỉ ra những hạn chế về diện tích nhỏ và vị trí trong hẻm, cần đầu tư thêm để cải thiện tiện ích.
  • Đề cập đến chi phí phát sinh có thể có trong quá trình hoàn thiện hoặc sửa chữa.
  • Chuẩn bị thủ tục thanh toán nhanh, minh bạch để tạo thiện cảm và tăng tính giao dịch thành công.

Kết luận

Mức giá 7,8 tỷ đồng là cao nhưng có thể chấp nhận trong trường hợp bạn ưu tiên vị trí trung tâm, nhà mới xây, pháp lý đầy đủ và sẵn sàng đầu tư lâu dài. Nếu mục tiêu là đầu tư hoặc mua để ở với ngân sách hợp lý hơn, nên thương lượng giảm giá xuống khoảng 6,5 – 7 tỷ đồng.

Thông tin BĐS

Mô tả
,,✅ Kết cấu: trệt 2 lầu sân thượng.
✅ Gồm: 3 phòng ngủ, 4 tolet, phòng khách, bếp, nhà ở đầy đủ công năng.,,
✅ Vị trí: Nằm gần Trường học các cấp, gần chợ, Bệnh viện, Uỷ Ban Quận.,,
✅ Hẻm xe hơi thông, cách mặt tiền 30m.
✅ Khu vực: Khu vực an ninh yên tĩnh, dân trí cao nhà xây dựng đồng đều.,,
✅ Pháp lý: Chuẩn, Sổ hồng công chứng 1p30s.,,
🌹 3( đặng 215 hiéu )