Check giá "cần bán nhà sổ riêng khu dân cư tại thuận an giá có thương lượng"

Giá: 6,2 tỷ 70 m²

  • Quận, Huyện

    Thành phố Thuận An

  • Tổng số tầng

    3

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất cao cấp

  • Loại hình nhà ở

    Nhà mặt phố, mặt tiền

  • Chiều dài

    15 m

  • Giá/m²

    88,57 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Tỉnh, thành phố

    Bình Dương

  • Số phòng ngủ

    4 phòng

  • Diện tích đất

    70 m²

  • Số phòng vệ sinh

    5 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Thuận Giao

  • Chiều ngang

    5 m

Đường 22 Tháng 12, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Bình Dương

17/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 6,2 tỷ đồng cho nhà mặt phố tại Thuận An, Bình Dương

Với diện tích đất 70 m², kích thước ngang 5 m và dài 15 m, ngôi nhà 3 tầng với 4 phòng ngủ và 5 phòng vệ sinh, nội thất cao cấp, mặt tiền đường nhựa có vỉa hè, điện âm cùng hệ thống đèn chiếu sáng đầy đủ, giá đưa ra là 6,2 tỷ đồng, tương đương khoảng 88,57 triệu đồng/m².

Về mặt pháp lý, nhà đã có sổ hồng, thuận tiện cho thủ tục sang nhượng và vay ngân hàng với hỗ trợ lên đến 70%, điều này giúp giảm áp lực tài chính cho người mua.

Phân tích chi tiết mức giá so với thị trường

Tiêu chí Nhà tại Đường 22 Tháng 12, Thuận An Nhà mặt phố tương tự tại Thuận An (tham khảo) Nhà mặt phố tại TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Diện tích đất (m²) 70 60 – 80 70 – 90
Giá/m² (triệu đồng) 88,57 70 – 85 75 – 90
Tổng giá (tỷ đồng) 6,2 4,2 – 6,8 5,3 – 7,8
Số tầng 3 2 – 4 3 – 5
Nội thất Cao cấp Trung bình – Cao cấp Cao cấp
Vị trí Mặt phố, đường nhựa, vỉa hè rộng Mặt phố Mặt phố

Từ bảng trên, có thể thấy mức giá 88,57 triệu/m² nằm trong khoảng cao của phân khúc mặt phố tại Thuận An, phù hợp với nhà có nội thất cao cấp và mặt tiền đẹp. Tuy nhiên, mức giá này cũng không quá chênh lệch so với giá thị trường TP. Thủ Dầu Một, nơi giá nhà mặt phố cũng dao động ở mức 75-90 triệu/m² cho các căn tương tự.

Những lưu ý khi quyết định mua

  • Xác minh pháp lý: Kiểm tra kỹ sổ đỏ (sổ hồng), các giấy tờ liên quan, tránh tranh chấp, quy hoạch.
  • Kiểm tra hiện trạng nhà: Mặc dù nội thất cao cấp nhưng cần kiểm tra chất lượng xây dựng, hệ thống điện nước, phòng ốc.
  • Vị trí và hạ tầng: Đường nhựa, vỉa hè rộng, tiện ích xung quanh như trường học, chợ, bệnh viện.
  • Khả năng tài chính: Hỗ trợ vay ngân hàng 70% giúp giảm áp lực vốn, nhưng cần cân nhắc khả năng trả nợ.
  • Đàm phán giá cả: Tìm hiểu thêm thông tin về chủ nhà, thời gian rao bán để có cơ sở thương lượng.

Đề xuất giá và chiến lược thương lượng

Dựa trên mức giá trung bình và điều kiện thực tế, bạn có thể đề xuất mức giá 5,8 – 6,0 tỷ đồng tương ứng khoảng 82,8 – 85,7 triệu/m². Mức giá này vẫn hợp lý với nội thất cao cấp, vị trí mặt phố và các tiện ích đi kèm.

Để thuyết phục chủ nhà giảm giá, bạn nên:

  1. Tham khảo các căn tương tự đang rao bán hoặc đã bán gần đây, đưa ra bằng chứng cụ thể.
  2. Nhấn mạnh khả năng thanh toán nhanh, sử dụng hỗ trợ ngân hàng 70% giúp giao dịch thuận lợi.
  3. Chỉ ra những điểm có thể cải thiện hoặc chi phí bổ sung sau mua (ví dụ bảo trì, sửa chữa nhỏ nếu có).
  4. Thể hiện thiện chí và mong muốn hợp tác lâu dài, tránh mất thời gian đàm phán kéo dài.

Kết luận: Mức giá 6,2 tỷ đồng có thể coi là hợp lý trong bối cảnh thị trường hiện tại, đặc biệt với vị trí mặt phố và nội thất cao cấp. Tuy nhiên, nếu có thể thương lượng xuống còn khoảng 5,8 – 6,0 tỷ đồng sẽ tạo điều kiện tốt hơn về tài chính và tăng tính cạnh tranh của bất động sản.

Thông tin BĐS

nhà mới hoàn thiện full nội thất
đường nhựa vỉa hè điện âm đèn chiếu sáng đầy đủ
giá có thương lượng thiện chí
có hổ trợ bank 70%