Phân tích giá tin BĐS "CĂN HỘ MINI MỚI XÂY CÓ BAN CÔNG – MÁY LẠNH GẦN BỐN XÃ – ĐH VĂN HIẾN✨"

Giá: 3,4 triệu/tháng 25 m²

  • Loại hình căn hộ

    Căn hộ dịch vụ, mini

  • Quận, Huyện

    Quận Bình Tân

  • Số tiền cọc

    3.400.000 đ/tháng

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Giấy tờ pháp lý

    Hợp đồng đặt cọc

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    1 phòng

  • Diện tích

    25 m²

  • Số phòng vệ sinh

    1 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Bình Hưng Hoà A

Đường Lê Văn Quới, Phường Bình Hưng Hoà A, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh

18/08/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 3,4 triệu/tháng cho căn hộ 25m² tại quận Bình Tân

Mức giá 3,4 triệu đồng/tháng cho căn hộ mini diện tích 25m² tại khu vực Lê Văn Quới, quận Bình Tân là mức giá khá hợp lý trong bối cảnh thị trường hiện nay.

Đây là căn hộ dịch vụ, mini có đầy đủ nội thất, vị trí thuận tiện, gần các tiện ích như Đầm Sen và Đại học Văn Hiến, với đặc điểm:

  • Diện tích nhỏ gọn 25m², phù hợp với nhu cầu của sinh viên, người đi làm độc thân hoặc cặp vợ chồng trẻ.
  • Trang bị tiện nghi như thang máy, ra vào bằng vân tay, máy giặt chung, sân phơi, giờ giấc tự do.
  • Vị trí nằm ở Phường Bình Hưng Hoà A, Quận Bình Tân, khu vực có giá thuê trung bình thấp hơn các quận trung tâm nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Phân tích chi tiết và so sánh mức giá với thị trường

Tiêu chí Căn hộ tại Lê Văn Quới (3,4 triệu/tháng) Giá thuê trung bình khu vực Bình Tân (tham khảo) Giá thuê khu vực trung tâm TP.HCM
Diện tích 25 m² 20-30 m² 30-40 m²
Loại hình Căn hộ dịch vụ mini, đầy đủ nội thất Căn hộ mini, dịch vụ Căn hộ chung cư, dịch vụ
Giá thuê (triệu đồng/tháng) 3,4 3-4 5-7
Tiện nghi Thang máy, máy giặt chung, vân tay, sân phơi, giờ giấc tự do Tương tự Đầy đủ, cao cấp hơn
Vị trí Quận Bình Tân, gần Đầm Sen, Đại học Văn Hiến Quận Bình Tân Quận 1, Quận 3, Quận Bình Thạnh

Những lưu ý khi quyết định xuống tiền thuê căn hộ này

  • Kiểm tra kỹ hợp đồng đặt cọc và các điều khoản thuê: Xem rõ quyền lợi và trách nhiệm của bên thuê và bên cho thuê, thời gian thuê, điều kiện tăng giá và các khoản phí phát sinh.
  • Thăm quan thực tế căn hộ: Kiểm tra chất lượng nội thất, an ninh, vệ sinh chung, tình trạng thang máy, hệ thống điện nước.
  • Đánh giá tiện ích xung quanh: Giao thông, gần chợ, siêu thị, bệnh viện, trường học có thuận tiện không.
  • Tính toán chi phí phát sinh: Phí quản lý, điện nước, wifi, rác thải có được tính riêng không để tránh phát sinh ngoài dự kiến.
  • Thương lượng về giá thuê: Nếu thuê dài hạn (trên 6 tháng), có thể đề xuất giảm giá 5-10% hoặc miễn phí tháng đầu.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng với chủ nhà

Dựa trên khảo sát thị trường và các yếu tố tiện nghi, vị trí, mức giá 3,0 – 3,2 triệu đồng/tháng sẽ là mức giá hợp lý hơn nếu bạn có ý định thuê lâu dài và muốn tiết kiệm chi phí.

Bạn có thể đưa ra đề xuất cho chủ nhà với các luận điểm sau:

  • Cam kết thuê dài hạn để đảm bảo nguồn thu ổn định cho chủ nhà.
  • Tham khảo giá thuê các căn hộ tương tự tại khu vực với mức thấp hơn hoặc tương đương.
  • Đề xuất thanh toán cọc và tiền thuê trước nhiều tháng để tạo sự tin tưởng.
  • Yêu cầu xem xét giảm giá do diện tích nhỏ và căn hộ dịch vụ mini, phù hợp với nhóm khách hàng mục tiêu.

Nếu chủ nhà đồng ý, bạn sẽ có được căn hộ với mức giá hợp lý hơn, đồng thời đảm bảo các điều kiện thuê thuận lợi.

Kết luận

Mức giá 3,4 triệu đồng/tháng hiện tại là hợp lý nếu bạn ưu tiên thuê nhanh, tiện nghi đầy đủ và không có nhiều thời gian thương lượng. Tuy nhiên, nếu bạn có thời gian và muốn tiết kiệm, việc thương lượng xuống mức 3,0 – 3,2 triệu đồng/tháng là khả thi và nên được thực hiện.

Quan trọng nhất, bạn cần kiểm tra kỹ hợp đồng, thực trạng căn hộ và tiện ích đi kèm trước khi đặt cọc để tránh rủi ro phát sinh.

Thông tin BĐS

📍Vị trí tại Lê Văn Quới - Hương Lộ 2 - Gần Ngã Tư Bốn Xã, Thuận tiện qua Đầm Sen, Đại học Văn Hiến 10p đi xe.

- Ra vào vân tay
- Máy giặt chung + sân phơi
- Giờ giấc tự do
- Thang máy di chuyển
——————————
Phòng ban công zá 4.2OO.OOO
Phòng phía trong zá 3.4OO.OOO - 3.6OO.OOO