Check giá "CHDV & STUDIO MỚI XÂY 100% NHÀ MỚI SÁT QUẬN 5 – QUẬN 1"

Giá: 4,4 triệu/tháng 25 m²

  • Loại hình căn hộ

    Căn hộ dịch vụ, mini

  • Quận, Huyện

    Quận 8

  • Số tiền cọc

    4.400.000 đ/tháng

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Giấy tờ pháp lý

    Hợp đồng đặt cọc

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    1 phòng

  • Diện tích

    25 m²

  • Số phòng vệ sinh

    1 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 1

Đường Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Tp Hồ Chí Minh

20/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận xét về mức giá thuê căn hộ 25m² tại Quận 8, Tp Hồ Chí Minh

Mức giá 4,4 triệu đồng/tháng cho căn hộ dịch vụ mini 1 phòng ngủ, diện tích 25m² ở Quận 8 là tương đối hợp lý trong bối cảnh thị trường hiện nay. Quận 8 được xem là khu vực có giá thuê căn hộ thấp hơn nhiều so với các quận trung tâm như Quận 1, Quận 3 hay Quận 5, do vị trí xa trung tâm và hạ tầng đang trong giai đoạn phát triển.

Phân tích so sánh giá thuê căn hộ tương tự tại Tp Hồ Chí Minh

Loại căn hộ Diện tích (m²) Quận Giá thuê (triệu đồng/tháng) Ghi chú
Căn hộ mini dịch vụ 22-30 Quận 8 4,0 – 5,0 Trang bị nội thất cơ bản, tiện ích hạn chế
Căn hộ 1 phòng ngủ 28-35 Quận 7 6,0 – 7,5 Vị trí gần trung tâm, nhiều tiện ích
Căn hộ studio 20-25 Quận 12 3,5 – 4,5 Giá thấp, ít tiện ích, xa trung tâm
Căn hộ dịch vụ mini 25 Quận Tân Bình 5,0 – 6,0 Nội thất đầy đủ, tiện ích tương đối

Những lưu ý quan trọng trước khi quyết định thuê

  • Phí dịch vụ và tiện ích: Cần làm rõ mức phí điện, nước và các chi phí phát sinh như wifi, rác thải để dự trù ngân sách chính xác. Đặc biệt, chi phí điện 4k/kWh và nước 22k/khối đều ở mức trung bình nhưng cần hỏi rõ phương pháp tính và hóa đơn thực tế.
  • Quy định về người ở và xe: Hạn chế 2 người, 2 xe, không cho xe điện và không nuôi thú cưng, không tiếp khách nước ngoài. Nếu nhu cầu của bạn vượt quá giới hạn này thì cần thương lượng hoặc cân nhắc kỹ.
  • Tiện ích giặt phơi: Sân thượng dùng chung, không có máy giặt chung, có thể gây bất tiện nếu bạn không có máy giặt riêng.
  • Pháp lý hợp đồng: Hợp đồng đặt cọc là loại giấy tờ phổ biến nhưng cần kiểm tra kỹ điều khoản để tránh tranh chấp, đặc biệt về các khoản phí và điều kiện thanh lý hợp đồng.
  • Hiện trạng nội thất: Tuy đã ghi “nội thất đầy đủ” nhưng cần khảo sát thực tế để đảm bảo chất lượng, tránh mất thêm chi phí trang bị hoặc sửa chữa.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn và cách thương lượng

Dựa trên mức giá phổ biến tại khu vực và các căn hộ cùng loại, bạn có thể đề xuất mức giá từ 3,8 – 4,0 triệu đồng/tháng nếu:

  • Bạn thuê dài hạn trên 12 tháng, tạo sự ổn định cho chủ nhà.
  • Bạn chịu thanh toán trước vài tháng để giảm rủi ro cho chủ nhà.
  • Bạn đồng ý các quy định hiện tại về người ở và xe cộ mà không phát sinh thêm.

Cách thuyết phục chủ nhà: Bạn có thể đưa ra lý do bạn là người thuê lâu dài, có trách nhiệm, thanh toán đúng hạn và không gây phiền hà cho cộng đồng cư dân. Ngoài ra, bạn có thể so sánh mức giá tương tự tại khu vực để làm cơ sở thương lượng. Nếu chủ nhà không giảm giá tiền thuê, bạn có thể đề nghị giảm các khoản phí dịch vụ hoặc được trang bị thêm máy giặt riêng nhằm tăng giá trị sử dụng.

Thông tin BĐS

- Danh mục nội thất : máy lạnh, kệ bếp

- Các loại phí:
Điện : 4k/kwh
Nước : 22k/ khối
Rác: 100k/phòng
Wifi: 100k/phòng - kh dùng kh tính
Xe : miễn phí 2 xe

- Quy định số lượng người, số lượng xe: 2 người 2 xe

- Không xe điện
- Không nuôi thú cưng , không khách nước ngoài

- Khu vực giặt phơi : sân thượng, không máy giặt chung

Liên hệ nghĩa nha