Phân tích giá tin BĐS "Chính chủ Centery C5.3.01 – 96m2 view ĐN nhận nhà ngay, trả 3 năm"

Giá: 8,55 tỷ 96 m²

  • Mức giá

    8,55 tỷ

  • Diện tích

    96 m²

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Số phòng tắm, vệ sinh

    2 phòng

  • Hướng nhà

    Tây - Bắc

  • Hướng ban công

    Đông - Nam

  • Pháp lý

    Hợp đồng mua bán

  • Nội thất

    Cơ bản

Dự án Diamond Centery Celadon City, Đường N1, Phường Sơn Kỳ, Tân Phú, Hồ Chí Minh

22/08/2025

Liên hệ tin tại Batdongsan.com.vn

Phân tích giá chi tiết

Nhận xét mức giá 8,55 tỷ đồng cho căn hộ 96 m² tại Diamond Century Celadon City, Tân Phú

Với mức giá 8,55 tỷ đồng cho căn hộ 96 m², tương đương khoảng 89,02 triệu đồng/m², đây là mức giá khá cao so với mặt bằng chung các căn hộ tại khu vực Tân Phú, đặc biệt là trong dự án Celadon City. Tuy nhiên, mức giá này có thể hợp lý trong một số trường hợp nhất định như: căn hộ có vị trí đẹp trong dự án, tầm nhìn thoáng đãng, hoặc nội thất được hoàn thiện cao cấp hơn so với mức cơ bản.

Phân tích chi tiết và so sánh giá thị trường

Tiêu chí Giá đề xuất (triệu đồng/m²) Giá trung bình khu vực Tân Phú (triệu đồng/m²) Nhận xét
Căn hộ 2 phòng ngủ, diện tích ~96 m², dự án Celadon City 89,02 60 – 75 Giá đề xuất cao hơn khoảng 18-48% so với giá thị trường chung.
Căn hộ 2 phòng ngủ, diện tích tương đương, các dự án lân cận Tân Phú 60 – 75 60 – 75 Giá phổ biến, dễ bán hơn.

Lưu ý khi cân nhắc xuống tiền

  • Pháp lý rõ ràng: Dự án có hợp đồng mua bán hợp pháp, đây là điểm cộng lớn giúp giảm rủi ro khi giao dịch.
  • Hướng căn hộ: Tây – Bắc cho nhà, Đông – Nam cho ban công, hợp phong thủy với nhiều gia chủ Việt Nam.
  • Nội thất cơ bản: Bạn cần tính toán chi phí nâng cấp nội thất nếu muốn sử dụng ngay hoặc cho thuê.
  • Tiện ích và vị trí: Cần khảo sát kỹ các tiện ích của Celadon City và kết nối giao thông xung quanh để đảm bảo phù hợp nhu cầu.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng

Để phù hợp với mặt bằng giá thị trường và tăng khả năng thương lượng thành công, bạn có thể đề xuất mức giá từ 7,2 đến 7,5 tỷ đồng (tương đương 75 – 78 triệu đồng/m²). Mức giá này vẫn thể hiện sự tôn trọng giá bán của chủ nhà nhưng hợp lý hơn nhiều so với giá đang chào bán.

Khi thương lượng, bạn có thể đưa ra các lý do sau:

  • Giá thị trường khu vực cho căn hộ tương tự thấp hơn đáng kể.
  • Cần tính thêm chi phí hoàn thiện nội thất do hiện tại nội thất chỉ ở mức cơ bản.
  • Thời điểm thị trường có nhiều lựa chọn, nên giá cạnh tranh hơn.
  • Cam kết thanh toán nhanh để chủ nhà có thể giao dịch gọn lẹ, giảm rủi ro.

Nếu chủ nhà không chấp nhận mức giá đề xuất, bạn có thể cân nhắc thêm các yếu tố khác như thời gian ở, điều kiện thanh toán hay hỗ trợ chi phí chuyển nhượng để đạt được thỏa thuận tốt nhất.

Thông tin BĐS


Mức giá
8,55 tỷ
~89,02 triệu/m²