Nhận định giá bán nhà tại đường Vĩnh Lộc A, Bình Chánh
Giá bán 1,79 tỷ đồng cho căn nhà 1 trệt 1 lầu diện tích 100 m² tương đương 17,9 triệu đồng/m² là mức giá khá hợp lý trong bối cảnh thị trường hiện nay tại Bình Chánh. Khu vực này thuộc vùng ven TP.HCM, có tốc độ phát triển hạ tầng nhanh, giá bất động sản đang có xu hướng tăng nhẹ nhưng vẫn còn mềm so với trung tâm.
Phân tích chi tiết về mức giá
Thông số |
Giá trị căn nhà |
So sánh khu vực Bình Chánh |
Ghi chú |
Diện tích |
100 m² (5×20 m) |
Phù hợp với nhà phố vùng ven |
Diện tích đủ rộng cho gia đình nhỏ |
Giá/m² |
17,9 triệu đồng |
Giá phổ biến từ 15-20 triệu đồng/m² tại Bình Chánh |
Gần sát trung bình, không quá cao |
Loại hình |
Nhà ngõ, hẻm xe hơi |
Nhà mặt tiền hoặc hẻm lớn có giá thường cao hơn từ 10-20% |
Hẻm xe hơi là điểm cộng về tiện ích |
Pháp lý |
Đã có sổ hồng (sổ riêng) |
Pháp lý rõ ràng giúp giao dịch an toàn |
Yếu tố quan trọng cần kiểm tra kỹ |
Vị trí |
Gần bệnh viện, trường học, khu dân cư an ninh |
Tiện ích đầy đủ hỗ trợ sinh hoạt tốt |
Tăng giá trị sử dụng và thanh khoản |
So sánh giá nhà tương tự tại Bình Chánh
Địa điểm |
Diện tích (m²) |
Giá bán (tỷ đồng) |
Giá/m² (triệu đồng) |
Loại nhà |
Pháp lý |
Vĩnh Lộc A |
100 |
1,79 |
17,9 |
Nhà hẻm xe hơi, 1 trệt 1 lầu |
Đã có sổ |
Bình Hưng Hòa B |
90 |
1,65 |
18,3 |
Nhà trong hẻm nhỏ |
Đã có sổ |
Bình Chánh (mặt tiền đường lớn) |
100 |
2,0 |
20,0 |
Nhà mặt tiền |
Đã có sổ |
Hóc Môn (cách Bình Chánh 5km) |
110 |
1,5 |
13,6 |
Nhà hẻm xe hơi |
Đã có sổ |
Lưu ý quan trọng khi quyết định xuống tiền
- Kiểm tra kỹ tính pháp lý, đảm bảo sổ hồng chính chủ, không tranh chấp.
- Đánh giá hiện trạng nhà, chất lượng xây dựng, có cần sửa chữa lớn hay không.
- Xem xét hẻm có dễ đi lại, an ninh khu vực, tiện ích xung quanh thực tế.
- Thương lượng giá nếu cần, đặc biệt trong trường hợp chủ nhà cần bán gấp.
- Xem xét khả năng vay ngân hàng với lãi suất và điều kiện phù hợp.