Check giá "Chuyển nhượng Centery 2PN giá 7ty bao gồm ô xe định danh"

Giá: 7 tỷ 86,8 m²

  • Mức giá

    7 tỷ

  • Diện tích

    86,8 m²

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Số phòng tắm, vệ sinh

    2 phòng

  • Hướng nhà

    Tây - Nam

  • Hướng ban công

    Đông - Bắc

  • Pháp lý

    Hợp đồng mua bán.

  • Nội thất

    Cơ bản

Dự án Diamond Centery Celadon City, Đường N1, Phường Sơn Kỳ, Tân Phú, Hồ Chí Minh

06/08/2025

Liên hệ tin tại Batdongsan.com.vn

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá 7 tỷ đồng cho căn hộ tại dự án Diamond Centery Celadon City

Với mức giá 7 tỷ đồng cho căn hộ diện tích 86,8 m², tương đương khoảng 80,64 triệu đồng/m², tại dự án Diamond Centery Celadon City, quận Tân Phú, Hồ Chí Minh, mức giá này thuộc phân khúc cao so với mặt bằng chung các căn hộ tại khu vực Tân Phú. Tuy nhiên, giá này có thể hợp lý trong một số trường hợp cụ thể, dựa trên các yếu tố như vị trí dự án, tiện ích, pháp lý và nội thất.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Thông tin căn hộ Diamond Centery Giá trung bình khu vực Tân Phú (triệu/m²) Nhận xét
Diện tích 86,8 m² Không áp dụng Diện tích phù hợp cho căn hộ 2 phòng ngủ, thuận tiện cho gia đình nhỏ hoặc vừa
Giá/m² 80,64 triệu/m² 45 – 60 triệu/m² Giá này cao hơn đáng kể so với mức trung bình tại Tân Phú, cho thấy đây là căn hộ thuộc phân khúc cao cấp hoặc có điểm cộng đặc biệt
Vị trí Dự án Celadon City, đường N1, P. Sơn Kỳ, Tân Phú Vùng phát triển, hạ tầng hoàn thiện Dự án có vị trí khá thuận lợi, gần trung tâm quận, hưởng tiện ích đồng bộ
Pháp lý Hợp đồng mua bán Pháp lý rõ ràng là ưu tiên hàng đầu Pháp lý hợp đồng mua bán giúp đảm bảo quyền sở hữu, giảm thiểu rủi ro pháp lý
Nội thất Cơ bản Thường nội thất căn hộ cơ bản có thể giảm giá so với căn hộ hoàn thiện đầy đủ Cần cân nhắc chi phí hoàn thiện nội thất nếu muốn dọn vào ở ngay
Hướng nhà và ban công Hướng Tây – Nam nhà, Đông – Bắc ban công Khá tốt về phong thủy và ánh sáng Hướng này phù hợp với nhiều gia đình, không bị nắng gắt trực tiếp

Những lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Xác minh kỹ pháp lý
  • Kiểm tra chất lượng xây dựng, nội thất cơ bản hiện tại để ước lượng chi phí hoàn thiện.
  • So sánh mức giá với các dự án tương tự trong khu vực để đánh giá tính cạnh tranh.
  • Xem xét tiện ích nội khu và ngoại khu như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại, giao thông thuận tiện.
  • Đánh giá tiềm năng tăng giá trong tương lai dựa trên kế hoạch phát triển khu vực.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên giá thị trường hiện tại khu vực Tân Phú và mức giá trung bình của các căn hộ tương tự, mức giá hợp lý cho căn hộ diện tích 86,8 m² với nội thất cơ bản tại dự án này nên dao động từ 5,5 tỷ đến 6,2 tỷ đồng, tương đương khoảng 63 – 72 triệu đồng/m².

Mức giá này phù hợp với mặt bằng chung, đảm bảo tính cạnh tranh khi bán lại hoặc cho thuê, đồng thời cân đối với chất lượng và tiện ích dự án.

Kết luận

Mức giá 7 tỷ đồng là hơi cao so với mặt bằng chung, nếu bạn là người mua muốn đầu tư hoặc để ở, nên cân nhắc kỹ các yếu tố đi kèm như pháp lý, nội thất, và tiềm năng phát triển. Nếu có thể thương lượng để hạ giá về khoảng 5,5 – 6,2 tỷ đồng sẽ là lựa chọn hợp lý hơn, tạo điều kiện tốt cho việc sinh lời và sử dụng lâu dài.

Thông tin BĐS


Mức giá
7 tỷ
~80,64 triệu/m²