Phân tích giá tin BĐS "Đất chính chủ tại xã Bảo Hoà có 125ONT"

Giá: 734,4 triệu 183.6 m²

  • Quận, Huyện

    Huyện Xuân Lộc

  • Loại hình đất

    Đất nông nghiệp

  • Giá/m²

    4 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Mặt tiền,Hẻm xe hơi,Nở hậu,Thổ cư 1 phần

  • Tỉnh, thành phố

    Đồng Nai

  • Diện tích đất

    183.6 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Xã Bảo Hoà

Bảo hoà, Xã Bảo Hoà, Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai

07/08/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 734,4 triệu đồng cho 183.6 m² đất tại Xã Bảo Hoà, Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai

Với mức giá trung bình 4 triệu đồng/m² cho loại đất nông nghiệp (Đất ONT+CLN) có một phần thổ cư và đã có sổ, giá 734,4 triệu đồng cho diện tích 183.6 m² đang được chào bán là tương đối hợp lý

Phân tích chi tiết và so sánh mức giá

Tiêu chí Mức giá chào bán Mức giá tham khảo tại khu vực tương tự Ghi chú
Giá/m² đất nông nghiệp có thổ cư một phần, tại Xuân Lộc, Đồng Nai 4 triệu đồng 3.5 – 4.5 triệu đồng Giá dao động phụ thuộc vị trí sát khu công nghiệp, đường giao thông, tiện ích
Diện tích 183.6 m² 150 – 250 m² Diện tích vừa phải, phù hợp cho đầu tư hoặc xây dựng nhà nhỏ
Giấy tờ pháp lý Đã có sổ Yêu cầu chuẩn xác, rõ ràng Giấy tờ đầy đủ tăng tính thanh khoản và an tâm khi giao dịch
Vị trí Gần khu công nghiệp, cao tốc, dân cư đông Ưu tiên vị trí thuận lợi giao thông, tiện ích Gia tăng khả năng phát triển và giá trị bất động sản trong tương lai

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Xác minh rõ ràng về phân loại đất: Đất nông nghiệp (ONT + CLN) có thổ cư một phần nên cần xác định phần nào được phép xây dựng để tránh rủi ro pháp lý.
  • Kiểm tra quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất: Đảm bảo đất không nằm trong vùng bị thu hồi hoặc quy hoạch khác làm ảnh hưởng đến quyền sử dụng lâu dài.
  • Pháp lý minh bạch: Sổ hồng/sổ đỏ phải chính chủ, không có tranh chấp hoặc bị thế chấp ngân hàng.
  • Hạ tầng và tiện ích: Tiếp cận hạ tầng giao thông (đường xe hơi vào được), điện nước đầy đủ và tiện ích xung quanh cần thực tế, không chỉ quảng cáo.
  • Khả năng tăng giá: Khu vực gần khu công nghiệp và cao tốc thường có tiềm năng tăng giá tốt, nhưng cần cân nhắc các yếu tố môi trường như tiếng ồn, ô nhiễm.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên phân tích, mức giá 3.7 – 3.9 triệu đồng/m² sẽ là mức giá hợp lý hơn nếu bạn có thể thương lượng, tương đương khoảng 679 – 716 triệu đồng cho diện tích 183.6 m².

Lý do đề xuất mức giá này:

  • Phần đất là đất nông nghiệp, chỉ có một phần thổ cư nên giá không nên bằng đất thổ cư hoàn toàn.
  • Đất có lợi thế vị trí gần khu công nghiệp và cao tốc nhưng còn hạn chế về hạ tầng đường sá và quy hoạch nên cần có biên độ giảm nhẹ.
  • Giữ được mức giá vừa phải giúp giảm thiểu rủi ro tài chính và tăng khả năng sinh lời khi thị trường có biến động hoặc khi chính sách pháp luật thay đổi.

Kết luận

Nếu mua với mức giá 734,4 triệu đồng, bạn nên chắc chắn về tính pháp lý và khả năng xây dựng trên phần đất thổ cư có sẵn, đồng thời đánh giá kỹ tiện ích và hạ tầng thực tế. Mức giá này là chấp nhận được trong trường hợp bạn ưu tiên vị trí gần khu công nghiệp, cao tốc và dân cư đông đúc. Tuy nhiên, nếu có thể thương lượng xuống khoảng 3.7 – 3.9 triệu đồng/m² sẽ là lựa chọn an toàn và hợp lý hơn về mặt đầu tư.

Thông tin BĐS

Đất ONT+CLN , gần kcn , cao tốc , tiện ích xung quanh nhiều , dân cư đông hẻm xe hơi khí hậu mát mẻ