Check giá "ĐẤT VỪA PHÂN LÔ ĐƯỜNG 475, PHƯỚC LONG B, TP THỦ ĐỨC"

Giá: 5,5 tỷ 55 m²

  • Quận, Huyện

    Thành phố Thủ Đức

  • Loại hình đất

    Đất thổ cư

  • Chiều dài

    13 m

  • Giá/m²

    100 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Mặt tiền,Hẻm xe hơi

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Diện tích đất

    55 m²

  • Đơn vị (m2/hecta)

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Phước Long B (Quận 9 cũ)

  • Chiều ngang

    4 m

Đường Số 475, Phường Phước Long B (Quận 9 cũ), Thành phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

19/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 5,5 tỷ đồng cho lô đất 55 m² tại Đường Số 475, Phường Phước Long B, TP Thủ Đức

Mức giá 5,5 tỷ đồng cho lô đất diện tích 55 m² tương đương 100 triệu đồng/m² là mức giá rất cao trên thị trường hiện tại tại khu vực TP Thủ Đức. Dựa trên các dữ liệu thực tế và xu hướng giá đất thổ cư tại khu vực, mức giá này chỉ phù hợp nếu đất có vị trí đắc địa, mặt tiền chính đường lớn, pháp lý rõ ràng và tiện ích xung quanh đầy đủ.

Phân tích chi tiết giá đất khu vực Phường Phước Long B, TP Thủ Đức

Tiêu chí Thông tin lô đất Giá tham khảo thị trường
Diện tích 55 m² 30 – 60 triệu đồng/m² tùy vị trí
Vị trí Hẻm xe hơi, mặt tiền nhỏ 4 m, Đường số 475, phường Phước Long B Giá đất trong hẻm thường thấp hơn mặt tiền chính đường lớn khoảng 20-30%
Pháp lý Đã có sổ đỏ Giá đất có sổ đỏ sẽ cao hơn đất chưa có sổ khoảng 10-15%
Tiện ích và hạ tầng Gần trung tâm, có hẻm xe hơi, đường nội bộ Giá đất khu vực phát triển hạ tầng tốt tăng từ 10-20%

So sánh giá thực tế và mức giá được chào bán

Theo khảo sát, giá đất thổ cư tại Phường Phước Long B dao động khoảng 30-60 triệu/m² tùy vị trí. Đất nằm trong hẻm nhỏ, dù có hẻm xe hơi, thường chỉ đạt dưới 70 triệu/m². Đất mặt tiền đường chính có thể cao hơn nhưng không thường đạt 100 triệu/m² nếu không có lợi thế đặc biệt.

Vì vậy, mức giá 100 triệu/m² (tương đương 5,5 tỷ cho 55 m²) được xem là khá cao và chỉ hợp lý nếu lô đất có mặt tiền đường lớn, vị trí cực kỳ đắc địa hoặc có lợi thế đặc biệt khác.

Lưu ý khi cân nhắc xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ pháp lý: Sổ đỏ phải rõ ràng, không tranh chấp, không vướng quy hoạch.
  • Đánh giá lại vị trí thực tế: Hẻm xe hơi nhưng chiều ngang chỉ 4 m có thể gây khó khăn về giao thông và phát triển xây dựng.
  • So sánh với các lô đất tương tự trong khu vực, đặc biệt là các lô có diện tích và vị trí gần giống.
  • Xem xét kế hoạch phát triển hạ tầng, quy hoạch trong tương lai của địa phương.
  • Thương lượng giá dựa trên các yếu tố trên để tránh mua với giá quá cao.

Đề xuất mức giá hợp lý và chiến lược thương lượng

Dựa trên giá thị trường và vị trí lô đất, mức giá hợp lý nên dao động từ 45 triệu đến 60 triệu/m², tức từ khoảng 2,5 tỷ đến 3,3 tỷ đồng cho 55 m².

Lý do đề xuất:

  • Hẻm xe hơi nhưng mặt tiền nhỏ 4 m giới hạn khả năng xây dựng và tiếp cận.
  • Giá thị trường hiện tại chưa thể hỗ trợ mức 100 triệu/m² trong khu vực này.

Chiến lược thương lượng:

  • Đưa ra các số liệu so sánh với các lô đất tương tự trong khu vực.
  • Nhấn mạnh về hạn chế vị trí mặt tiền hẻm nhỏ, ảnh hưởng khả năng sinh lời và xây dựng.
  • Đề xuất mức giá khởi điểm khoảng 2,5 tỷ, tăng dần đến 3,3 tỷ nếu chủ nhà muốn nhanh giao dịch.
  • Tham khảo thêm ý kiến chuyên gia hoặc môi giới uy tín để có thêm căn cứ.

Kết luận

Tổng kết lại, giá 5,5 tỷ đồng cho lô đất 55 m² tại vị trí này là mức giá cao và không hợp lý nếu không có lợi thế đặc biệt. Khách hàng nên thận trọng, kiểm tra kỹ pháp lý và hạ tầng, đồng thời thương lượng để có mức giá phù hợp, đảm bảo hiệu quả đầu tư và sử dụng.

Thông tin BĐS

Lô 1 : 4 x 13.6 = 55.4 m2

Lô 2 : 4 x 14.05 = 57 m2

Lô 3 : 4.6 x 14.4 = 66.2 m2

Lô 4 : 4.3 x 12.6 = 54.3 m2

Lô 5 : 4.3 x 12.7 = 54.4 m2

Lô 6 : 4.3 x 12.86 = 55 m2

Lô 7 : 4.2 x 13.01 = 54.3 m2

Lô 8 : 4.2 x 13.17 = 55 m2

Lô 9 : 4 x 11.27 = 59m2