Check giá "DUPLEX BANCOL CỰC TO Ở ĐƯỢC 4 NGƯÒI Ở GẦN ĐẠI HỌC VĂN LANG, IUH"

Giá: 6 triệu/tháng 40 m²

  • Loại hình căn hộ

    Căn hộ dịch vụ, mini

  • Quận, Huyện

    Quận Gò Vấp

  • Số tiền cọc

    6.000.000 đ/tháng

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Giấy tờ pháp lý

    Hợp đồng đặt cọc

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    1 phòng

  • Diện tích

    40 m²

  • Số phòng vệ sinh

    1 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 16

616, Đường Lê Đức Thọ, Phường 16, Quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh

27/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá thuê căn hộ 6 triệu/tháng tại Quận Gò Vấp

Với căn hộ dịch vụ, mini diện tích 40 m², gồm 1 phòng ngủ, 1 phòng vệ sinh, nội thất đầy đủ tại địa chỉ 616, đường Lê Đức Thọ, phường 16, Quận Gò Vấp, mức giá 6 triệu đồng/tháng là mức giá khá hợp lý

Phân tích chi tiết và so sánh với thị trường

Tiêu chí Căn hộ 616 Lê Đức Thọ Mức giá tham khảo thị trường Quận Gò Vấp Nhận xét
Diện tích 40 m² 35 – 50 m² Tương đương, phù hợp với căn hộ mini, dịch vụ
Số phòng ngủ 1 phòng 1 phòng Phù hợp với đối tượng người ở độc thân hoặc vợ chồng trẻ
Nội thất Đầy đủ (sofa, máy lạnh, kệ bếp, tủ lạnh, máy nóng lạnh, rèm) Thường có hoặc không Ưu điểm lớn, giúp tiết kiệm chi phí trang bị ban đầu
Phí dịch vụ và tiện ích Điện 4k, nước 100k/người, dịch vụ phòng 200k/p, xe máy free 2 chiếc, xe thứ 3-4 phụ 50k/chiếc Phí điện nước và dịch vụ có thể cao hơn hoặc thấp hơn tùy chủ đầu tư Cần lưu ý chi phí phát sinh hàng tháng
Giấy tờ pháp lý Hợp đồng đặt cọc Hợp đồng thuê chuẩn, có thể là hợp đồng thuê nhà dân cư hoặc hợp đồng căn hộ dịch vụ Phải kiểm tra rõ ràng để tránh rủi ro pháp lý
Giá thuê 6 triệu/tháng 5 – 7 triệu/tháng cho căn hộ tương tự Mức giá hợp lý, nằm trong khung giá thị trường

Lưu ý khi quyết định thuê căn hộ này

  • Phí điện nước và dịch vụ: Cần hỏi rõ cách tính điện (4k là 4.000đ/kWh hay 4.000đ cho bao nhiêu kWh), nước tính theo đầu người hay theo đồng hồ riêng, phí dịch vụ phòng cụ thể là gì và có thể phát sinh chi phí nào khác.
  • Giấy tờ hợp lệ: Đảm bảo hợp đồng đặt cọc và hợp đồng thuê rõ ràng, có đầy đủ thông tin pháp lý, tránh các tranh chấp sau này.
  • Tình trạng thực tế căn hộ: Kiểm tra kỹ nội thất, hệ thống điện nước, an ninh và quy định sinh hoạt trong căn hộ.
  • Thương lượng giá: Vì căn hộ đã có nội thất đầy đủ và dịch vụ kèm theo, mức giá 6 triệu/tháng khá sát mặt bằng chung, tuy nhiên nếu chủ nhà chưa cho thuê lâu dài hoặc bạn có thể cam kết thuê lâu dài, có thể đề xuất giảm giá khoảng 5.5 triệu/tháng.

Đề xuất mức giá và cách thương lượng với chủ nhà

Dựa vào phân tích thị trường và các tiện nghi đi kèm, bạn có thể đề xuất mức giá 5.5 triệu đồng/tháng nếu:

  • Bạn thuê dài hạn (từ 1 năm trở lên)
  • Thanh toán trước 3-6 tháng để chủ nhà yên tâm về tài chính
  • Cam kết không làm hư hại nội thất, giữ gìn căn hộ tốt

Khi thương lượng, bạn nên nhấn mạnh các điểm sau:

  • Mức giá 5.5 triệu phù hợp với ngân sách thuê dài hạn và hiện trạng thị trường.
  • Việc thuê lâu dài giúp chủ nhà ổn định nguồn thu, giảm rủi ro tìm khách mới.
  • Bạn sẽ chăm sóc và giữ gìn căn hộ như tài sản của mình.

Nếu chủ nhà đồng ý mức giá này, bạn nên yêu cầu hợp đồng rõ ràng, ghi cụ thể các điều khoản về phí dịch vụ, điện nước và trách nhiệm của các bên để tránh tranh chấp.

Thông tin BĐS

Điện 4k
Nước 100k/người
Dịch vụ phòng 200k/p
Xe free 2 chiếc , chiếc 3- 4 / 50k chiếc
Nội thát: sofa, máy lạnh, kệ bếp, tủ lạnh, máy nóng lạnh, rèm