Phân tích giá tin BĐS "Giỏ hàng CĐT, mua giá gốc, nhà mới tinh có NH cho vay, pháp lý HĐMB"

Giá: 4 tỷ 68 m²

  • Loại hình căn hộ

    Chung cư

  • Quận, Huyện

    Quận 6

  • Hướng ban công

    Đông

  • Hướng cửa chính

    Tây

  • Tình trạng nội thất

    Hoàn thiện cơ bản

  • Giá/m²

    58,82 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Hợp đồng mua bán

  • Tình trạng bất động sản

    Đã bàn giao

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích

    68 m²

  • Số phòng vệ sinh

    2 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 12

Nguyễn Văn Luông, Phường 12, Quận 6, Tp Hồ Chí Minh

23/08/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá 4 tỷ cho căn hộ 2 phòng ngủ, diện tích 68 m² tại Quận 6

Mức giá 4 tỷ đồng tương đương khoảng 58,82 triệu/m² cho căn hộ 2 phòng ngủ, diện tích 68 m² quận 6, TP Hồ Chí Minh là mức giá có thể coi là cao so với mặt bằng chung của khu vực này vào thời điểm hiện tại.

Phân tích thị trường và so sánh giá

Địa điểm Loại căn hộ Diện tích (m²) Giá (tỷ đồng) Giá/m² (triệu đồng) Tình trạng
Quận 6 (Căn hộ đề cập) 2 phòng ngủ 68 4.0 58.82 Hoàn thiện cơ bản, đã bàn giao
Quận 6 (Tham khảo các dự án tương tự) 2 phòng ngủ 65 – 70 3.2 – 3.6 48 – 54 Hoàn thiện cơ bản hoặc tương đương
Quận 7 (Khu vực lân cận, mức giá tham khảo) 2 phòng ngủ 68 3.5 – 4.0 51.5 – 58.8 Hoàn thiện cơ bản
Quận 8 2 phòng ngủ 65 – 70 2.9 – 3.3 44 – 47 Hoàn thiện cơ bản

Qua bảng so sánh trên, có thể thấy mức giá 58,82 triệu/m² ở Quận 6 đang cao hơn khoảng 10-15% so với mức giá phổ biến của các căn hộ cùng loại, cùng diện tích và tình trạng hoàn thiện trong khu vực. Quận 6 là khu vực phát triển ổn định, có hạ tầng tương đối tốt nhưng không phải là khu vực trung tâm hay có tiềm năng tăng giá mạnh mẽ như Quận 1, Quận 4 hay Quận 7.

Điều kiện khiến mức giá này hợp lý

  • Nếu căn hộ có vị trí cực kỳ đắc địa trong Quận 6, ví dụ gần các tiện ích trọng điểm như trung tâm thương mại lớn, trường học danh tiếng, bệnh viện chất lượng cao.
  • Nội thất được đầu tư cao cấp hơn mức cơ bản, có trang bị thiết bị hiện đại, hoàn thiện đẹp, có thể tiết kiệm chi phí mua sắm nội thất sau này.
  • Pháp lý minh bạch, sổ hồng riêng, không tranh chấp, bàn giao nhanh.
  • Chính sách hỗ trợ vay ngân hàng thuận lợi, lãi suất ưu đãi, góp nhẹ, phù hợp với tài chính cá nhân.
  • Căn hộ mới bàn giao, không phải là hàng tồn kho lâu ngày, đảm bảo chất lượng công trình.

Lưu ý khi xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ pháp lý, hợp đồng mua bán, giấy tờ liên quan để đảm bảo tính pháp lý minh bạch và không có tranh chấp.
  • Xem xét kỹ hiện trạng căn hộ: hướng ban công, cửa chính, tình trạng nội thất, an ninh khu vực.
  • Đánh giá khả năng tài chính cá nhân và điều kiện vay ngân hàng, lãi suất, thời hạn vay.
  • So sánh với các dự án tương tự trong khu vực để chắc chắn giá cả hợp lý.
  • Thương lượng giá với chủ đầu tư hoặc người bán, đề xuất mức giá hợp lý hơn dựa trên so sánh thị trường.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thuyết phục chủ đầu tư

Dựa trên phân tích, mức giá hợp lý hơn cho căn hộ 2 phòng ngủ, diện tích 68 m² tại Quận 6 nên dao động khoảng 3.3 – 3.6 tỷ đồng (tương đương 48-54 triệu/m²).

Để thuyết phục chủ đầu tư giảm giá, bạn có thể:

  • Trình bày rõ các dữ liệu so sánh giá thị trường hiện tại, chứng minh mức giá đưa ra đang cao hơn mặt bằng chung.
  • Nhấn mạnh rằng bạn có thiện chí mua nhanh nếu mức giá phù hợp, giúp chủ đầu tư tiết kiệm chi phí tìm kiếm khách hàng.
  • Đề cập các yếu tố như tình trạng hoàn thiện cơ bản (không cao cấp), hoặc vị trí không phải trung tâm để làm lý do thương lượng giảm giá.
  • Yêu cầu chủ đầu tư hỗ trợ thêm về các chi phí khác như phí chuyển nhượng, nội thất, hoặc các ưu đãi tài chính để giảm tổng chi phí đầu tư.

Tổng kết: Giá 4 tỷ đồng cho căn hộ 2 phòng ngủ diện tích 68 m² tại Quận 6 có thể được xem là hơi cao so với thị trường hiện tại. Nếu căn hộ có các yếu tố nổi bật như vị trí đắc địa hoặc nội thất cao cấp thì mức giá này mới hợp lý. Ngược lại, bạn nên cân nhắc thương lượng mức giá xuống khoảng 3.3 – 3.6 tỷ để phù hợp với giá thị trường và tránh rủi ro về tài chính.

Thông tin BĐS

Liên hệ xem bảng giá CĐT, xem thực tế từng căn
Hiện có căn:
1 PN 50 m2 giá 3.2 tỷ
2PN 68 m2 giá 4 tỷ
3 PN 79 m2 giá 4.6 tỷ
( giá CĐT có VAT )
Hỗ trợ vay NH 70%có trước từ 1 tỷ, góp từ 20 triệu/tháng
Liên hệ em Phúc xem nhà thực tế mới tinh từ CĐT