Check giá "HÀNG MỚI VỀ ĐẤT FULL THỔ CƯ – VỊ TRÍ ĐẸP BÌNH TRỊ ĐÔNG"

Giá: 4,35 tỷ 66 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Bình Tân

  • Loại hình đất

    Đất thổ cư

  • Chiều dài

    17 m

  • Giá/m²

    65,91 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi,Nở hậu,Thổ cư toàn bộ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Diện tích đất

    66 m²

  • Đơn vị (m2/hecta)

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Bình Trị Đông

  • Chiều ngang

    4 m

Đường Chiến Lược, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh

20/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 4,35 tỷ đồng cho đất 66m² tại Quận Bình Tân

Với diện tích đất 66m² (4m x 17m), loại đất thổ cư, hẻm nhựa 7m có lề, ô tô ra vào thuận tiện, đã có sổ đỏ pháp lý rõ ràng, mức giá 4,35 tỷ đồng tương đương khoảng 65,91 triệu đồng/m² là một mức giá cần xem xét kỹ trong bối cảnh thị trường hiện tại của Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh.

Phân tích thị trường và so sánh giá

Vị trí Diện tích Giá/m² (triệu đồng) Giá bán (tỷ đồng) Đặc điểm nổi bật
Đường Chiến Lược, Bình Trị Đông, Bình Tân 66 m² (4×17) 65,91 4,35 Hẻm xe hơi, thổ cư, đã có sổ, dân trí cao
Đường Tên Lửa, Bình Tân 60-70 m² 55-60 3,3 – 4,2 Đất thổ cư, hẻm rộng xe hơi, khu dân trí tốt
Đường Lê Văn Quới, Bình Tân 65 m² 60-65 3,9 – 4,2 Đất thổ cư, gần tiện ích, hẻm ô tô
Đường Tân Kỳ Tân Quý, Bình Tân 70 m² 50-55 3,5 – 3,85 Khu dân cư hiện hữu, hẻm xe máy, thổ cư

Nhận xét chi tiết về giá và thị trường

  • Giá 65,91 triệu/m² là cao hơn mức phổ biến trong khu vực Bình Tân, nơi các lô đất thổ cư tương tự thường có giá dao động từ 50 – 60 triệu/m², đặc biệt ở các tuyến đường chính như Tên Lửa và Lê Văn Quới.
  • Ưu điểm của lô đất này là hẻm nhựa rộng 7m, có lề đường, thuận tiện ô tô ra vào, cùng với vị trí sát khu Tên Lửa, khu dân cư đồng bộ, dân trí cao. Đây là những yếu tố giúp nâng giá trị bất động sản.
  • Pháp lý rõ ràng, có sổ đỏ là điểm cộng lớn, giúp giảm thiểu rủi ro khi giao dịch.

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ càng tính pháp lý, đặc biệt là tính hợp pháp về hẻm và quy hoạch tại khu vực để tránh tranh chấp.
  • Đánh giá thực trạng hạ tầng, tiện ích xung quanh và khả năng phát triển khu vực trong tương lai.
  • Xác định rõ về khả năng xây dựng tự do, quy định nở hậu, chiều cao tầng tối đa để đảm bảo tối ưu công năng sử dụng.
  • Thương lượng để có phương án giá hợp lý dựa trên điểm mạnh và điểm yếu của lô đất.

Đề xuất mức giá hợp lý và chiến lược thương lượng

Dựa trên phân tích thị trường, mức giá khoảng 3,8 – 4,0 tỷ đồng (tương đương 57.000 – 60.000 triệu/m²) sẽ là mức giá hợp lý hơn, cân bằng giữa ưu điểm vị trí, pháp lý và mức giá thị trường.

Để thuyết phục chủ bất động sản đồng ý mức giá này, bạn có thể vận dụng các luận điểm:

  • Thị trường hiện nay có xu hướng ổn định hoặc điều chỉnh nhẹ do ảnh hưởng kinh tế chung, nên giá cần phù hợp thực tế để nhanh chóng giao dịch thành công.
  • So sánh với các lô đất tương tự trong khu vực có giá thấp hơn, nhấn mạnh việc giá hiện tại cao hơn mức trung bình, dẫn đến khó khăn trong việc bán lại.
  • Nêu bật các yếu tố bất lợi tiềm ẩn như kích thước chiều ngang chỉ 4m, có thể ảnh hưởng đến thiết kế xây dựng và giá trị sử dụng.
  • Thể hiện thiện chí mua nhanh, thanh toán linh hoạt để tạo động lực cho chủ nhà chấp nhận giá đề xuất.

Thông tin BĐS

Sát khu Tên Lửa, khu nhà lầu đồng bộ, dân trí cao

Diện tích: 4m x 17m – xây dựng tự do, tối ưu công năng

Hẻm nhựa 7m có lề, ô tô ra vào thoải mái

Giá chỉ 4,35 tỷ – rẻ nhất khu vực (có giá tốt cho lái)