Check giá "Hẻm 688"

Giá: 3,2 tỷ 32 m²

  • Quận, Huyện

    Thành phố Thủ Đức

  • Tổng số tầng

    1

  • Tình trạng nội thất

    Hoàn thiện cơ bản

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    8 m

  • Diện tích sử dụng

    64 m²

  • Giá/m²

    100 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích đất

    32 m²

  • Số phòng vệ sinh

    2 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Hiệp Bình Phước (Quận Thủ Đức cũ)

  • Chiều ngang

    4 m

Hẻm cách xe hơi 15 m, Hẻm 688 Ql 13, Phường Hiệp Bình Phước (Quận Thủ Đức cũ), Thành phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

05/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận xét về mức giá 3,2 tỷ đồng cho căn nhà tại Phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức

Mức giá đề xuất 3,2 tỷ đồng cho căn nhà diện tích đất 32 m², diện tích sử dụng 64 m², giá khoảng 100 triệu/m² là mức giá khá cao so với mặt bằng chung khu vực. Với đặc điểm nhà ngõ hẻm, chiều ngang 4 m, chiều dài 8 m, nhà 1 tầng, hoàn thiện cơ bản, giá này thể hiện sự thẩm định dựa trên vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.

Phân tích chi tiết và so sánh mức giá

Tiêu chí Bất động sản đang xét Giá tham khảo khu vực Thành phố Thủ Đức (Phường Hiệp Bình Phước và lân cận)
Diện tích đất 32 m² 30 – 50 m² phổ biến
Diện tích sử dụng 64 m² (nhà 1 tầng, 2 phòng ngủ, 2 WC) Tương đương hoặc đa tầng từ 50 – 70 m²
Giá/m² 100 triệu VNĐ/m² 50 – 70 triệu VNĐ/m² đối với nhà ngõ hẻm, tầng 1, hoàn thiện cơ bản
Vị trí Hẻm cách xe hơi 15 m, hẻm 688 QL13, khu vực đang phát triển mạnh Khu vực có tiềm năng tăng giá nhưng hẻm nhỏ, hạn chế giao thông
Pháp lý Đã có sổ đỏ, pháp lý rõ ràng Yếu tố bắt buộc, thuận lợi giao dịch

Nhận định mức giá và điều kiện xuống tiền

Mức giá 3,2 tỷ đồng tương đương 100 triệu/m² là mức giá cao hơn nhiều so với mức giá trung bình khu vực (50-70 triệu/m²). Nếu khách mua có nhu cầu ở lâu dài, ưu tiên vị trí gần QL13 và chấp nhận hạn chế về hẻm nhỏ thì mức giá này có thể chấp nhận được như một khoản đầu tư tiềm năng tương lai.

Tuy nhiên, nếu mục đích mua để ở hoặc đầu tư ngắn hạn, khách hàng nên cân nhắc kỹ do:

  • Nhà 1 tầng, diện tích đất nhỏ, chiều ngang hẹp chỉ 4 m, khó mở rộng hoặc xây thêm tầng.
  • Hẻm cách xe hơi 15 m, bất tiện cho việc di chuyển và vận chuyển đồ đạc.
  • Giá chênh lệch khá lớn so với mặt bằng chung, cần thương lượng giảm giá phù hợp.

Đề xuất giá hợp lý và cách thuyết phục chủ nhà

Dựa trên phân tích thị trường và thực tế căn nhà, mức giá hợp lý hơn nên dao động khoảng 2,3 – 2,5 tỷ đồng (tương đương 70 – 78 triệu/m²). Đây là mức giá vừa đảm bảo tính cạnh tranh trong khu vực vừa hợp lý với tình trạng và vị trí nhà.

Cách thuyết phục chủ nhà giảm giá:

  • Nhấn mạnh hạn chế về diện tích đất và chiều ngang hẹp gây khó khăn trong việc cải tạo, mở rộng.
  • Đề cập đến bất tiện trong việc di chuyển do hẻm nhỏ, cách xe hơi 15 m.
  • So sánh giá với các căn nhà tương tự trong khu vực có giá dao động thấp hơn, chứng minh mức giá đề xuất là hợp lý.
  • Thể hiện thiện chí mua nhanh, thanh toán rõ ràng, giúp chủ nhà giảm rủi ro và thời gian chờ bán.

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ pháp lý, sổ đỏ chính chủ, không có tranh chấp hoặc hạn chế chuyển nhượng.
  • Khảo sát thực địa, đánh giá chất lượng xây dựng, hiện trạng nhà cửa.
  • Xem xét kế hoạch phát triển hạ tầng khu vực, dự án quy hoạch ảnh hưởng đến giá trị bất động sản.
  • Cân nhắc khả năng tài chính, mục đích sử dụng và thời gian giữ bất động sản.

Thông tin BĐS

Bán nhà đt 4 ,10 công nhà 4 x8 trệt lầu 2 pn 2 vs con thương lượng