Check giá "HẺM XE TẢI THÔNG, 40M2, SÁT AEON MALL, NGÃ TƯ 4 XÃ, CHỈ NHỈNH 3 TỶ"

Giá: 3,65 tỷ 40 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Bình Tân

  • Tổng số tầng

    2

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    10 m

  • Diện tích sử dụng

    40 m²

  • Giá/m²

    91,25 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích đất

    40 m²

  • Số phòng vệ sinh

    2 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Bình Hưng Hoà A

  • Chiều ngang

    4 m

Đường Miếu Bình Đông, Phường Bình Hưng Hoà A, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh

31/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Phân tích mức giá 3,65 tỷ cho nhà tại Đường Miếu Bình Đông, Quận Bình Tân

Đối với căn nhà 2 tầng, diện tích đất 40 m² (4m x 10m), nằm trên hẻm xe hơi 6m, có 2 phòng ngủ và 2 phòng vệ sinh, thuộc khu vực Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh, mức giá 3,65 tỷ đồng tương đương khoảng 91,25 triệu/m².

So sánh giá thị trường khu vực Bình Tân

Đặc điểm Diện tích (m²) Giá (tỷ đồng) Giá/m² (triệu đồng) Vị trí & Hẻm
Nhà 2 tầng, 4×10, hẻm 6m xe hơi, Bình Hưng Hoà A 40 3,65 91,25 Hẻm xe hơi, trung tâm Quận Bình Tân
Nhà 2 tầng, 4×12, hẻm xe hơi, Bình Hưng Hoà B 48 3,2 66,7 Hẻm xe hơi, gần chợ, cách trung tâm 1km
Nhà 1 trệt 1 lầu, 5×10, hẻm nhỏ 3m, Bình Tân 50 3,0 60 Hẻm nhỏ, xe máy
Nhà mới xây, 4×10, mặt tiền hẻm lớn, Bình Tân 40 3,4 85 Hẻm xe hơi lớn, mới xây

Nhận xét về mức giá

Mức giá 3,65 tỷ (91,25 triệu/m²) được xem là cao so với mặt bằng chung các căn nhà tương tự trong khu vực Bình Tân. Các căn nhà có diện tích tương đương và hẻm xe hơi đang giao dịch phổ biến trong khoảng 60 – 85 triệu/m², tùy vị trí và tiện ích.

Ưu điểm của căn nhà này: Hẻm xe hơi rộng 6m, sổ hồng hoàn công đầy đủ, vị trí trung tâm Quận Bình Tân, thuận tiện giao thông, không gian yên tĩnh.

Nhược điểm: Diện tích đất nhỏ chỉ 40 m², giá/m² cao hơn nhiều so với nhà tương tự. Ngoài ra, thông tin về hoàn cảnh pháp lý như quy hoạch không được đề cập rõ.

Những lưu ý khi muốn xuống tiền

  • Xác minh kỹ càng tính pháp lý: sổ hồng, giấy phép xây dựng, hoàn công, không vướng quy hoạch hay tranh chấp.
  • Kiểm tra hiện trạng nhà, chất lượng xây dựng, tiện ích hạ tầng xung quanh.
  • Xem xét các chi phí phát sinh như thuế, phí chuyển nhượng và các chi phí sửa chữa nếu có.
  • Đánh giá tiềm năng tăng giá trong tương lai dựa trên kế hoạch phát triển khu vực và hạ tầng.

Đề xuất giá hợp lý và cách thương lượng

Dựa trên so sánh thực tế, mức giá hợp lý hơn nên là khoảng 3,2 tỷ đồng đến 3,4 tỷ đồng (tương đương 80 – 85 triệu/m²), phù hợp với vị trí, tình trạng nhà và diện tích nhỏ.

Để thuyết phục chủ nhà đồng ý giá đề xuất, bạn có thể:

  • Đưa ra dẫn chứng thực tế về các căn nhà tương tự đã giao dịch với giá thấp hơn trong cùng khu vực.
  • Nhấn mạnh chi phí phát sinh khi mua nhà diện tích nhỏ, cần tính toán hợp lý để đầu tư sinh lời hoặc sử dụng lâu dài.
  • Đề nghị thanh toán nhanh, không yêu cầu phức tạp về giấy tờ để tạo sự thuận tiện cho bên bán.
  • Chuẩn bị sẵn sàng để thương lượng linh hoạt, ví dụ có thể đồng ý lên 3,4 tỷ nếu nhà đáp ứng đầy đủ các tiêu chí pháp lý và hiện trạng tốt.

Thông tin BĐS

- 4m x 10m , dts 76m2

- Trệt một lầu gồm 2pn 2vs.

- Hẻm xe hơi 6m thông tứ tung

- Sổ đẹp hoàn công đủ