Check giá "HƠN 6 TỶ SỞ HỮU NHÀ LIỀN KỀ VẠN PHÚC SAU LƯNG CÀ PHÊ LỤC VỪNG"

Giá: 6,3 tỷ 68 m²

  • Quận, Huyện

    Thành phố Thủ Đức

  • Tổng số tầng

    2

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    17 m

  • Giá/m²

    92,65 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    3 phòng

  • Diện tích đất

    68 m²

  • Số phòng vệ sinh

    3 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Hiệp Bình Phước (Quận Thủ Đức cũ)

  • Chiều ngang

    4 m

Đường số 9, Phường Hiệp Bình Phước (Quận Thủ Đức cũ), Thành phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

14/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 6,3 tỷ đồng

Với diện tích đất 68 m² và chiều ngang 4m, chiều dài 17m, nhà 2 tầng có giá 6,3 tỷ đồng tương đương khoảng 92,65 triệu đồng/m². Đây là mức giá khá cao so với mặt bằng chung các khu vực tương tự tại Thành phố Thủ Đức, đặc biệt ở địa chỉ Đường số 9, Phường Hiệp Bình Phước, nơi có hẻm xe hơi và giao thông thuận tiện.

Giá này chỉ thật sự hợp lý khi căn nhà có các yếu tố đặc biệt như: xây dựng mới, hoàn thiện cao cấp, pháp lý minh bạch rõ ràng, vị trí đắc địa gần các tiện ích cao cấp hoặc tiềm năng tăng giá mạnh trong tương lai gần.

Phân tích chi tiết theo các yếu tố so sánh

Yếu tố Thông tin BĐS hiện tại Mức giá/đơn vị So sánh thực tế tại TP Thủ Đức và khu vực lân cận
Diện tích đất 68 m² Thông thường nhà phố diện tích 50-70 m² ở khu vực này có giá khoảng 70-85 triệu/m² tùy vị trí và pháp lý
Loại hình & pháp lý Nhà ngõ, hẻm xe hơi, đã có sổ Nhà mặt tiền hoặc hẻm xe hơi có sổ thường được định giá cao hơn hẻm nhỏ, nhưng vẫn không vượt quá 90 triệu/m² nếu không có tiện ích đặc biệt
Số tầng và phòng ngủ 2 tầng, 3 phòng ngủ, 3 phòng vệ sinh Nhà mới xây 2 tầng, bố trí hợp lý phù hợp với gia đình trung bình tại TP Thủ Đức, mức giá này tương xứng nếu chất lượng xây dựng tốt
Vị trí Liền kề Vạn Phúc City, gần Quốc lộ 13, giao thông thuận tiện Vị trí giao thông thuận lợi giúp tăng giá trị, tuy nhiên mức giá trên đã phản ánh phần lớn ưu thế này
Giá đề xuất hợp lý 5,8 – 6,0 tỷ đồng (~85-88 triệu/m²) Dựa trên so sánh thực tế và mặt bằng giá hiện tại, mức giá này cân bằng giữa lợi thế vị trí và giá thị trường

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra pháp lý kỹ càng: Đảm bảo sổ hồng chính chủ, không tranh chấp, quy hoạch rõ ràng.
  • Kiểm tra hiện trạng nhà: Chất lượng xây dựng, nội thất, hệ thống điện nước, và các hạng mục hoàn thiện.
  • Đánh giá khả năng thanh khoản: Khu vực có nhu cầu mua bán cao, tiện ích xung quanh phát triển ổn định.
  • Xem xét tiềm năng phát triển: Các dự án hạ tầng gần đó, quy hoạch phát triển đô thị.

Đề xuất chiến lược thương lượng giá

Để thuyết phục chủ nhà giảm giá từ 6,3 tỷ xuống mức 5,8 – 6,0 tỷ đồng, bạn có thể sử dụng các luận điểm sau:

  • Chỉ ra mức giá trung bình khu vực (70-85 triệu/m²) thấp hơn đáng kể so với giá đề xuất.
  • Nhấn mạnh chi phí có thể phát sinh sửa chữa hoặc cải tạo nếu nhà không mới, làm giảm giá trị thực tế.
  • Đưa ra các so sánh trực tiếp với những căn nhà tương tự đã bán gần đây trong khu vực.
  • Khẳng định sự sẵn sàng giao dịch nhanh nếu giá hợp lý, giúp chủ nhà tiết kiệm thời gian và chi phí chờ bán.

Thông tin BĐS

Nhà thiết 2 tầng ngang 4m dài 17m. Đường xe hơi thông, sau lưng khu nhà phố lục vừng. Liền kề vạn phúc city. Ngay quốc lộ 13 thuận tiện di chuyển các quận trung tâm. Lh:***