Check giá "HXH Hiếm *** Nguyễn Văn Tố, Tân Phú, 3 tầng, chỉ 3,49 Tỷ"

Giá: 3,49 tỷ 24 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Tân Phú

  • Tổng số tầng

    4

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    6 m

  • Diện tích sử dụng

    86 m²

  • Giá/m²

    145,42 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    4 phòng

  • Diện tích đất

    24 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Tân Thành

  • Chiều ngang

    4 m

Đường Nguyễn Văn Tố, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh

10/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 3,49 tỷ cho nhà tại Đường Nguyễn Văn Tố, Quận Tân Phú

Mức giá 3,49 tỷ đồng cho căn nhà diện tích sử dụng 86 m², tương đương khoảng 145,42 triệu/m², là mức giá tương đối cao trên thị trường nhà ngõ, hẻm tại Quận Tân Phú hiện nay. Tuy nhiên, để đánh giá chính xác, cần xem xét tổng thể các yếu tố về vị trí, pháp lý, hiện trạng nhà, và tiềm năng phát triển.

Phân tích chi tiết yếu tố ảnh hưởng đến giá

Yếu tố Thông tin nhà cung cấp So sánh thị trường Quận Tân Phú Nhận xét
Vị trí Đường Nguyễn Văn Tố, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú Quận Tân Phú đang phát triển với giá đất trung bình từ 80-120 triệu/m² trong hẻm, các mặt tiền chính có thể lên 130-150 triệu/m² Vị trí khá tốt, gần mặt tiền, tuy thuộc hẻm nhưng chỉ cách mặt tiền 3 bước chân, giúp tăng giá trị đáng kể.
Diện tích đất và xây dựng Diện tích đất 24 m², diện tích sử dụng 86 m², xây 1 trệt 2 lầu sân thượng Nhà 4 tầng diện tích đất nhỏ thường có giá cao do tận dụng chiều cao, diện tích sử dụng lớn so với đất Thiết kế tận dụng tối đa diện tích giúp tăng giá trị sử dụng, phù hợp với nhu cầu gia đình.
Pháp lý Đã có sổ đỏ, sổ vuông vức Nhà có sổ rõ ràng, hợp pháp là điểm cộng lớn giúp giao dịch an toàn Pháp lý rõ ràng hỗ trợ tăng giá trị và giảm rủi ro khi mua.
Giá/m² 145,42 triệu/m² Giá trung bình hẻm Quận Tân Phú từ 80-120 triệu/m², mặt tiền có thể lên 130-150 triệu/m² Giá đang cao hơn mức trung bình khu vực hẻm, nhưng hợp lý nếu đánh giá theo vị trí rất gần mặt tiền và nhà mới, chuẩn thiết kế hiện đại.
Tổng giá 3,49 tỷ Nhà tương tự trong khu vực hẻm thường giao dịch từ 2,8 – 3,3 tỷ Giá chào cao hơn khoảng 5-15% so với mức thông thường, cần thương lượng để có giá tốt hơn.

Lưu ý khi xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ giấy tờ pháp lý, xác nhận không có tranh chấp, quy hoạch ảnh hưởng.
  • Thẩm định thực trạng công trình, chất lượng xây dựng, tiện ích xung quanh.
  • Xem xét khả năng tăng giá trong tương lai dựa trên quy hoạch hạ tầng và phát triển khu vực.
  • Thương lượng giá với chủ nhà dựa trên các yếu tố thực tế và giá thị trường.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng

Dựa trên phân tích, mức giá hợp lý nên ở khoảng 3,2 – 3,3 tỷ đồng để phản ánh sát hơn mặt bằng thị trường khu vực hẻm và các yếu tố hiện tại.

Cách thuyết phục chủ nhà:

  • Trình bày các mức giá tương tự đã giao dịch thành công trong khu vực.
  • Chỉ ra sự khác biệt về diện tích đất nhỏ, mức giá trên m² đang cao hơn mặt bằng hẻm thông thường.
  • Đề xuất ưu thế mua nhanh, thanh toán linh hoạt để tạo động lực cho chủ nhà.
  • Nhấn mạnh tính an toàn pháp lý và tiềm năng phát triển của khu vực để giữ thiện chí thương lượng.

Kết luận

Giá 3,49 tỷ đồng là cao nhưng có thể chấp nhận được nếu bạn ưu tiên vị trí gần mặt tiền, nhà xây mới, pháp lý rõ ràng. Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư tối ưu, thương lượng xuống mức 3,2 – 3,3 tỷ sẽ hợp lý hơn, giảm rủi ro giá quá cao so với thị trường hiện tại.

Thông tin BĐS

+Thiết kế 1 trệt, 2 lầu sân thượng
+3 bước ra mặt tiền
+ Sổ vuông vức