Check giá "KHAI TRƯƠNG DÃY PHÒNG TRỌ MỚI XÂY GIÁ SINH VIÊN"

Giá: 3,3 triệu/tháng 25 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Tân Phú

  • Số tiền cọc

    1.000.000 đ/tháng

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Diện tích

    25 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Tây Thạnh

Đường Lưu Chí Hiếu, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh

18/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá thuê phòng trọ 3,3 triệu/tháng tại Quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh

Mức giá 3,3 triệu/tháng cho phòng trọ diện tích 25 m² tại vị trí Đường Lưu Chí Hiếu, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú là mức giá tương đối cao so với mặt bằng chung các phòng trọ có nội thất đầy đủ tại khu vực này. Tuy nhiên, mức giá này có thể được xem là hợp lý trong một số trường hợp nhất định, đặc biệt nếu căn phòng có các tiện ích đi kèm như máy lạnh, tủ bếp, máy giặt chung, và dịch vụ giữ xe miễn phí.

Phân tích chi tiết và so sánh thực tế

Yếu tố Thông tin phòng trọ đã cho Giá thị trường tham khảo (Quận Tân Phú) Nhận xét
Diện tích 25 m² 18 – 30 m² Diện tích trung bình, phù hợp với sinh viên và người đi làm độc thân
Nội thất Đầy đủ: máy lạnh, tủ bếp, máy giặt chung Phòng trọ phổ biến có nội thất cơ bản hoặc không có Nội thất tốt, tăng giá trị phòng, đặc biệt máy lạnh và tủ bếp
Phí dịch vụ 150.000 đ/phòng, điện 3.8k/kw, nước 100k/người Phí dịch vụ thường 100k-200k, điện 3.5k-4k/kw, nước 80k-150k/người Phí dịch vụ và điện nước hợp lý, không chênh lệch nhiều
Tiện ích khác Free giữ xe, máy giặt chung Giữ xe thường thu phí, máy giặt riêng hoặc không có Tiện ích tăng giá trị sử dụng và sự tiện lợi
Giá thuê 3,3 triệu/tháng 2,5 – 3 triệu/tháng cho phòng tương tự Giá cao hơn mức trung bình khoảng 10-20%

Những lưu ý khi muốn xuống tiền thuê phòng trọ này

  • Xác minh hợp đồng thuê rõ ràng: Kiểm tra các điều khoản về tiền cọc, thời hạn thuê, quy định tăng giá, và điều kiện chấm dứt hợp đồng.
  • Kiểm tra chất lượng nội thất: Đảm bảo máy lạnh, tủ bếp, máy giặt chung hoạt động tốt và được bảo trì thường xuyên.
  • Xác định rõ về phí dịch vụ: Phí dịch vụ 150.000 đ/phòng và cách tính điện nước có minh bạch, không phát sinh thêm chi phí bất ngờ.
  • Đánh giá an ninh và môi trường xung quanh: Khu vực có an toàn, giao thông thuận tiện, tiện ích xung quanh phù hợp nhu cầu sinh hoạt hay không.
  • Thương lượng về giá và các điều khoản: Hỏi rõ về khả năng giảm giá hoặc miễn phí phí dịch vụ trong tháng đầu tiên để giảm chi phí ban đầu.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng với chủ nhà

Dựa trên phân tích, mức giá 2,8 – 3 triệu đồng/tháng sẽ hợp lý hơn cho phòng trọ này, xét về mặt bằng giá chung của khu vực và tiện ích đi kèm.

Để thuyết phục chủ nhà đồng ý mức giá này, bạn có thể áp dụng các cách sau:

  • Đưa ra lý do khách quan như tham khảo giá thị trường khu vực và các phòng tương tự có giá thấp hơn.
  • Cam kết thuê lâu dài (từ 6 tháng trở lên) để chủ nhà yên tâm về sự ổn định thu nhập.
  • Đề nghị thanh toán trước 3 tháng hoặc đặt cọc cao hơn để giảm rủi ro cho chủ nhà.
  • Hỏi về khả năng miễn hoặc giảm một phần phí dịch vụ để bù cho giá thuê thấp hơn.

Thông tin BĐS

Điện 3.8
Nước 100/ng
phí dv 150k/phòng
free xe
Có máy lạnh, tủ bếp
Có máy giặt chung