Check giá "KHAI TRƯƠNG PHÒNG BAN CÔNG FULL NỘI THẤT TẠI HUỲNH VĂN BÁNH PHÚ NHUẬN"

Giá: 7 triệu/tháng 35 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Phú Nhuận

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Diện tích

    35 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 11

Đường Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, Tp Hồ Chí Minh

22/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá thuê phòng trọ 7 triệu/tháng tại Phường 11, Quận Phú Nhuận, Tp Hồ Chí Minh

Mức giá 7 triệu đồng/tháng cho phòng trọ 35 m² đầy đủ nội thất tại khu vực Phú Nhuận là tương đối cao nhưng không phải là mức giá không thể chấp nhận được, nhất là trong bối cảnh Tp Hồ Chí Minh nói chung và quận Phú Nhuận nói riêng đang có xu hướng tăng giá thuê phòng trọ do nhu cầu lớn từ sinh viên, người đi làm và chuyên gia trẻ.

Phân tích chi tiết và so sánh giá thị trường

Tiêu chí Thông tin phòng trọ đang xem Giá thị trường tham khảo tại Phú Nhuận (m²) Nhận xét
Diện tích 35 m² 20 – 40 m² phổ biến Phòng có diện tích khá rộng, thoải mái sinh hoạt.
Nội thất Đầy đủ: máy lạnh, tủ lạnh, giường nệm, tủ quần áo, kệ bếp Phòng trọ trung bình thường chỉ có nội thất cơ bản hoặc không có Trang bị nội thất đầy đủ đem lại giá trị gia tăng, phù hợp với mức giá cao hơn.
Vị trí Đường Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận Phú Nhuận là khu vực trung tâm với tiện ích đa dạng, giá thuê cao hơn mặt bằng chung Vị trí tốt, giao thông thuận tiện, gần trung tâm thành phố.
Giá thuê hiện tại 7 triệu/tháng 4.5 – 6 triệu/tháng cho phòng 25-30 m² có nội thất cơ bản Giá hiện tại cao hơn mức trung bình khoảng 15-30% do diện tích lớn và nội thất đầy đủ.
Chi phí phát sinh Điện 4k, nước 100k/người, dịch vụ 200k/phòng, gửi xe 2 xe miễn phí Thường tính riêng hoặc đã bao gồm trong giá thuê Cần xem xét kỹ chi phí dịch vụ và điện nước để đánh giá tổng chi phí hàng tháng.

Những lưu ý khi quyết định thuê

  • Xác định rõ ràng các chi phí phát sinh: Bạn cần hỏi rõ về cách tính tiền điện (4k là giá bao nhiêu? 4k/kWh hay 4k/người?), phí dịch vụ và nước để tránh phát sinh ngoài dự kiến.
  • Kiểm tra tình trạng nội thất và phòng trọ thực tế: Đảm bảo các thiết bị như máy lạnh, tủ lạnh, giường nệm vẫn hoạt động tốt, không bị hư hỏng.
  • Đánh giá môi trường sống: Kiểm tra an ninh, an toàn, sự yên tĩnh của khu vực, cũng như giao thông và tiện ích xung quanh.
  • Điều khoản thuê rõ ràng: Hợp đồng thuê cần quy định rõ thời gian thuê, điều kiện thanh toán, chính sách tăng giá và trách nhiệm sửa chữa.
  • Chính sách giữ xe: Đã miễn phí gửi 2 xe, nếu bạn có nhiều hơn số lượng này cần thương lượng rõ ràng.

Đề xuất mức giá hợp lý và chiến lược thương lượng

Dựa trên phân tích, mức giá từ 6 – 6.5 triệu đồng/tháng sẽ hợp lý hơn cho phòng trọ 35 m² có nội thất đầy đủ tại khu vực này, giúp bạn vừa có được không gian rộng rãi và tiện nghi, vừa tiết kiệm chi phí thuê.

Chiến lược đề xuất với chủ nhà:

  • Nhấn mạnh rằng bạn đánh giá cao nội thất và diện tích phòng nhưng mức giá hiện tại hơi cao so với mặt bằng khu vực.
  • Đề xuất mức giá 6.5 triệu/tháng kèm cam kết thuê lâu dài, thanh toán ổn định.
  • Đề nghị chủ nhà xem xét bao gồm phí dịch vụ hoặc giảm nhẹ chi phí điện/nước để tăng tính cạnh tranh.
  • Đưa ra ví dụ các phòng trọ tương tự trong khu vực có mức giá thấp hơn nhưng diện tích nhỏ hơn hoặc nội thất ít hơn để thuyết phục.

Kết luận

Mức giá 7 triệu/tháng là có thể chấp nhận được nếu bạn đánh giá cao diện tích rộng, nội thất đầy đủ và vị trí thuận tiện. Tuy nhiên, bạn nên thương lượng để giảm giá xuống khoảng 6 – 6.5 triệu/tháng nhằm phù hợp với mặt bằng thị trường và tránh chi phí thuê quá cao so với giá trị thực nhận được.

Đồng thời, cần thận trọng kiểm tra kỹ các điều khoản hợp đồng và chi phí phát sinh để đảm bảo không gặp rắc rối về sau.

Thông tin BĐS

---
Điện 4k, nước 100k / người , dịch vụ 200k/ phòng ,
Gửi xe 2 chiếc / phòng - nếu có trên 2 xe trao đổi sau !


Nội thất đầy đủ: máy lạnh, tủ lạnh, giường nệm, tủ quần áo, kệ bếp
Không nuôi pet