Check giá "lô đất đường số 2 tăng nhơn phú b"

Giá: 4,95 tỷ 87.7 m²

  • Quận, Huyện

    Thành phố Thủ Đức

  • Loại hình đất

    Đất thổ cư

  • Chiều dài

    16 m

  • Giá/m²

    56,44 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Mặt tiền,Hẻm xe hơi

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Diện tích đất

    87.7 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Tăng Nhơn Phú B (Quận 9 cũ)

  • Chiều ngang

    5 m

Đường Số 2, Phường Tăng Nhơn Phú B (Quận 9 cũ), Thành phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

30/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận xét về mức giá 4,95 tỷ cho đất thổ cư 87,7m² tại Phường Tăng Nhơn Phú B, TP Thủ Đức

Với mức giá 4,95 tỷ đồng cho lô đất 87,7 m² tại đường Số 2, Phường Tăng Nhơn Phú B (Quận 9 cũ), tương đương khoảng 56,44 triệu đồng/m², đây là mức giá nằm trong phân khúc cao so với mặt bằng chung đất thổ cư trong khu vực hiện nay.

Tuy nhiên, mức giá này có thể được coi là hợp lý trong các trường hợp sau:

  • Đất có vị trí mặt tiền hoặc hẻm xe hơi thuận tiện, dễ dàng di chuyển, rất phù hợp để xây nhà ở hoặc kinh doanh nhỏ.
  • Đã có sổ hồng đầy đủ, thủ tục pháp lý rõ ràng, không phát sinh tranh chấp, giúp người mua an tâm về quyền sở hữu.
  • Diện tích đất vừa phải, phù hợp với nhu cầu thực tế của các gia đình hoặc nhà đầu tư nhỏ, không phải mua nền đất quá lớn.
  • Thuộc khu vực đang phát triển nhanh, có nhiều dự án hạ tầng giao thông, dịch vụ tiện ích gia tăng giá trị tương lai.

Phân tích dữ liệu so sánh và dẫn chứng

Khu vực Loại đất Diện tích (m²) Giá/m² (triệu đồng) Giá tổng (tỷ đồng) Đặc điểm nổi bật
Phường Tăng Nhơn Phú B, TP Thủ Đức Đất thổ cư 87,7 56,44 4,95 Mặt tiền, hẻm xe hơi, sổ hồng đầy đủ
Phường Trường Thạnh, TP Thủ Đức Đất thổ cư 90 45 – 50 4,05 – 4,5 Hẻm nhỏ, cách đường lớn 200m, sổ hồng rõ ràng
Phường Long Trường, TP Thủ Đức Đất thổ cư 80 48 – 53 3,84 – 4,24 Mặt tiền đường hẻm lớn, sổ hồng có
Phường Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức Đất thổ cư 85 50 – 55 4,25 – 4,675 Vị trí gần trung tâm, hẻm xe hơi

Qua bảng so sánh trên, có thể thấy mức giá 56,44 triệu đồng/m² là cao hơn khoảng 10-15% so với các khu vực lân cận trong TP Thủ Đức. Đặc biệt những lô đất có mặt tiền hẻm xe hơi và sổ hồng rõ ràng thường có giá nhỉnh hơn mức trung bình.

Các lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Xác minh kỹ pháp lý: sổ hồng phải rõ ràng, không vướng quy hoạch hay tranh chấp.
  • Kiểm tra thực tế hẻm xe hơi, vị trí đất có thuận tiện di chuyển không, tránh hẻm nhỏ gây khó khăn về sau.
  • Xem xét quy hoạch tương lai, hạ tầng khu vực có kế hoạch phát triển không để tăng giá trị đất lâu dài.
  • Thương lượng giá với chủ nhà dựa trên các yếu tố so sánh khu vực và đặc điểm thực tế của đất.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng

Dựa trên thị trường hiện tại và các lô đất tương tự, mức giá hợp lý hơn nên là khoảng 52 – 54 triệu đồng/m², tương đương giá tổng khoảng 4,56 – 4,73 tỷ đồng. Mức giá này vẫn phản ánh đúng giá trị vị trí, pháp lý mà vẫn có thể tạo được cơ hội tiết kiệm cho người mua.

Để thuyết phục chủ nhà đồng ý mức giá này, người mua nên:

  • Trình bày các dữ liệu so sánh thực tế ở các khu vực lân cận với giá thấp hơn.
  • Lưu ý một số hạn chế hoặc không thuận tiện của lô đất nếu có (như diện tích hơi nhỏ, hẻm sâu), làm cơ sở giảm giá.
  • Đề nghị thanh toán nhanh hoặc phương thức thanh toán thuận tiện để tạo ưu thế với chủ nhà.
  • Đưa ra cam kết rõ ràng về pháp lý và không phát sinh các yêu cầu thêm, giúp chủ nhà yên tâm.

Kết luận: Mức giá 4,95 tỷ đồng là cao nhưng không quá xa vời trong bối cảnh hiện tại, đặc biệt nếu bạn đánh giá cao vị trí và pháp lý. Tuy nhiên, nếu có thể thương lượng được giá khoảng 4,6 – 4,7 tỷ đồng sẽ hợp lý hơn về mặt đầu tư và chi phí.

Thông tin BĐS

đất thổ cư diện tích 87,7m2 ngang 5m sổ hồng chuẩn tăng nhơn phú b quận 9