Check giá "LÔ ĐẤT_4 x 15m_TÂN KỲ TÂN QUÝ_TÂN PHÚ_ HẺM XE TẢI_5.65 TỶ"

Giá: 5,65 tỷ 60 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Tân Phú

  • Loại hình đất

    Đất thổ cư

  • Giá/m²

    94,17 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Nở hậu,Hẻm xe hơi,Thổ cư toàn bộ,Mặt tiền

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Diện tích đất

    60 m²

  • Đơn vị (m2/hecta)

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Tân Quý

Đường Tân Kỳ Tân Quý, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh

04/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 5,65 tỷ cho đất 60 m² tại Đường Tân Kỳ Tân Quý, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Dựa trên thông tin chi tiết về bất động sản:

  • Diện tích: 60 m²
  • Giá/m²: 94,17 triệu đồng
  • Đặc điểm: Đất thổ cư, nở hậu, mặt tiền hẻm xe hơi, đã có sổ chính chủ

Mức giá 5,65 tỷ đồng cho lô đất này tương đương với giá 94,17 triệu đồng/m², đây là mức giá khá cao so với mặt bằng chung tại Quận Tân Phú hiện nay. Tuy nhiên, mức giá này có thể hợp lý nếu khu vực đất nằm trong vị trí đắc địa, hẻm nhựa rộng, thuận tiện giao thông và pháp lý rõ ràng như đã nêu.

Phân tích so sánh giá đất tại Quận Tân Phú

Vị trí Diện tích (m²) Giá/m² (triệu đồng) Tổng giá (tỷ đồng) Đặc điểm nổi bật
Đường Tân Kỳ Tân Quý, Quận Tân Phú 60 94,17 5,65 Đất thổ cư, nở hậu, hẻm xe hơi, đã có sổ
Gần Lê Trọng Tấn, Quận Tân Phú 60 80 – 85 4,8 – 5,1 Đất thổ cư, hẻm nhỏ, pháp lý đầy đủ
Khu vực Sơn Kỳ, Quận Tân Phú 60 75 – 82 4,5 – 4,9 Đất thổ cư, hẻm nhỏ, pháp lý đầy đủ

Nhận xét chi tiết

Giá 94,17 triệu/m² (5,65 tỷ cho 60 m²) vượt mức giá trung bình từ 75-85 triệu/m² trong khu vực lân cận.
– Đất nở hậu và mặt tiền hẻm xe hơi là điểm cộng giúp tăng giá trị, tuy nhiên cần kiểm tra độ rộng hẻm thực tế và tình trạng hạ tầng xung quanh.
– Pháp lý đã có sổ chính chủ, đây là yếu tố quan trọng đảm bảo tính an toàn khi giao dịch.
– Vị trí gần các tuyến đường lớn như Sơn Kỳ, Lê Trọng Tấn cũng là lợi thế giúp tăng giá.

Những lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ quy hoạch khu vực, tránh trường hợp bị giới hạn xây dựng hoặc quy hoạch treo.
  • Xác minh pháp lý sổ đất thật sự rõ ràng, không tranh chấp hoặc vướng mắc.
  • Khảo sát thực tế hiện trạng hẻm, đường đi và các tiện ích xung quanh như trường học, chợ, bệnh viện.
  • Đánh giá khả năng tăng giá trong tương lai dựa trên các dự án phát triển hạ tầng khu vực.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng

Dựa trên các phân tích so sánh, mức giá hợp lý hơn cho lô đất này nên dao động trong khoảng 4,8 – 5,1 tỷ đồng (tương đương 80 – 85 triệu đồng/m²).

Để thuyết phục chủ bất động sản giảm giá, bạn có thể:

  • Trình bày các mức giá thực tế tại khu vực lân cận với diện tích tương đương.
  • Nhấn mạnh các điểm chưa rõ ràng hoặc tiềm ẩn rủi ro như quy hoạch hoặc hạ tầng, từ đó đề nghị mức giá hợp lý hơn.
  • Đặt vấn đề mua nhanh, thanh toán nhanh để chủ nhà có lợi về mặt thời gian và chi phí giao dịch.

Kết luận

Mức giá 5,65 tỷ đồng cho 60 m² đất tại vị trí này là khá cao, chỉ nên xem xét nếu bạn thực sự đánh giá cao vị trí và tiềm năng phát triển khu vực. Nếu không, việc thương lượng giảm xuống mức khoảng 4,8 – 5,1 tỷ đồng sẽ hợp lý hơn và giảm thiểu rủi ro tài chính.

Thông tin BĐS

🏯 kết cấu: đất trống-xây mới theo nhu cầu
-hẻm nhựa rộng thông thoáng
-gần sơn kì-lê trọng tấn
-sổ chính chủ