Check giá "Mặt tiền hẻm nhựa Lê Quý Đôn Thông ra chợ trường học 80m giá 3ty650"

Giá: 3,65 tỷ 80 m²

  • Quận, Huyện

    Thành phố Dĩ An

  • Loại hình đất

    Đất thổ cư

  • Chiều dài

    20 m

  • Giá/m²

    45,62 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Tỉnh, thành phố

    Bình Dương

  • Diện tích đất

    80 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Dĩ An

  • Chiều ngang

    4 m

Đường Lê Quý Đôn, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Bình Dương

01/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định tổng quan về mức giá 3,65 tỷ đồng cho lô đất 4×20 m tại phường Dĩ An, Bình Dương

Diện tích đất 80 m² với chiều ngang 4 m và chiều dài 20 m, nằm trên đường Lê Quý Đôn, trung tâm phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Bình Dương. Giá chào bán là 3,65 tỷ đồng, tương đương khoảng 45,62 triệu đồng/m². Đất có sổ đỏ, thuộc loại đất thổ cư, hẻm nhựa, vị trí thông ra chợ Xóm Vắng.

Phân tích mức giá so với thị trường bất động sản khu vực

Tiêu chí Lô đất tại Lê Quý Đôn, Dĩ An (báo giá) Mức giá trung bình khu vực trung tâm Dĩ An Lô đất tương tự, hẻm nhựa, gần chợ
Diện tích (m²) 80 80-100 80
Chiều ngang (m) 4 4-5 4
Giá/m² (triệu đồng) 45,62 35 – 45 30 – 40
Tổng giá (tỷ đồng) 3,65 2,8 – 3,6 2,4 – 3,2
Pháp lý Đã có sổ đỏ Đã có sổ Đã có sổ
Vị trí Hẻm nhựa, trung tâm phường Dĩ An Trung tâm Dĩ An Gần chợ, hẻm nhựa

Nhận xét: Giá 3,65 tỷ đồng cho 80 m² tương đương 45,62 triệu/m² là cao hơn mức giá phổ biến trong khu vực khoảng 35-45 triệu/m². Với vị trí trung tâm, hẻm nhựa thông ra chợ, mức giá này có thể chấp nhận được nếu lô đất có các ưu điểm như mặt tiền hẻm rộng, đường nhựa đẹp, tiện ích xung quanh đầy đủ và tiềm năng phát triển cao.

Các yếu tố cần lưu ý trước khi xuống tiền

  • Pháp lý: Xác minh rõ ràng giấy tờ sổ đỏ, không có tranh chấp, quy hoạch không bị giới hạn xây dựng.
  • Hẻm và giao thông: Hẻm nhựa rộng bao nhiêu mét? Có đủ để xe tải lớn di chuyển không? Hẻm có bị ngập nước hay không?
  • Tiện ích xung quanh: Gần chợ, trường học, bệnh viện, khu vực dân cư an ninh hay không.
  • Khả năng phát triển: Quy hoạch khu vực có mở rộng đường, nâng cấp hạ tầng không, có dự án lớn nào xung quanh ảnh hưởng giá trị đất.
  • Chi phí phát sinh: Thuế, phí sang tên, chi phí làm đường, xây dựng, nếu có.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn và cách thuyết phục chủ nhà

Dựa trên khảo sát thực tế và mức giá trung bình khu vực, mức giá hợp lý nên ở khoảng 3,2 đến 3,4 tỷ đồng (tương đương 40 – 42,5 triệu/m²). Đây là mức giá vừa đảm bảo lợi ích cho người bán, vừa có tiềm năng sinh lời cho người mua khi đầu tư hoặc xây dựng nhà ở.

Để thuyết phục chủ nhà đồng ý mức giá này, bạn có thể trình bày các điểm sau:

  • So sánh giá đất tương tự trong khu vực với giá chào hiện tại.
  • Phân tích các chi phí phát sinh khi mua bán và cải tạo đất.
  • Khả năng thanh khoản của lô đất với mức giá hiện tại và mức giá đề xuất.
  • Đưa ra cam kết nhanh chóng giao dịch, thanh toán minh bạch để giảm thiểu rủi ro và thời gian chờ đợi cho chủ đất.

Kết luận, mức giá 3,65 tỷ đồng không phải là quá cao nếu đất có vị trí đẹp, hẻm rộng, tiện ích đầy đủ, nhưng nếu muốn đầu tư hiệu quả, người mua nên thương lượng giảm khoảng 6-10% để có mức giá hợp lý hơn theo giá thị trường hiện tại.

Thông tin BĐS

Mặt tiền hẻm nhựa Lê Quý Đôn
Thông ra chợ Xóm Vắng
Trung tâm phường Dĩ An
Diện tích đẹp 4x20
Giá 3ty650tr tl
Lh zl *** gc