Check giá "Nhà 3×12 1 lầu hẻm xe hơi tân tạo a. Giá 2 tỷ 950"

Giá: 2,95 tỷ 36 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Bình Tân

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    12 m

  • Diện tích sử dụng

    70 m²

  • Giá/m²

    81,94 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích đất

    36 m²

  • Số phòng vệ sinh

    1 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Tân Tạo A

  • Chiều ngang

    3 m

Đường Số 1, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh

22/08/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 2,95 tỷ đồng cho căn nhà tại Quận Bình Tân

Mức giá 2,95 tỷ đồng cho căn nhà diện tích sử dụng 70 m², tức khoảng 81,94 triệu/m² là mức giá khá cao so với mặt bằng chung các căn nhà trong hẻm xe hơi tại khu vực Quận Bình Tân hiện nay. Tuy nhiên, mức giá này có thể được xem là hợp lý trong trường hợp căn nhà sở hữu pháp lý đầy đủ (đã có sổ), vị trí hẻm xe hơi thuận tiện, cấu trúc nhà còn mới và diện tích sử dụng thực tế rộng hơn diện tích đất (có lửng, 2 phòng ngủ).

Phân tích chi tiết và so sánh giá

Yếu tố Căn nhà hiện tại Căn nhà tham khảo tại Quận Bình Tân Nhận xét
Diện tích đất 36 m² (3,1 x 12 m) 40 – 50 m² Căn nhà nhỏ hơn so với trung bình, hạn chế không gian sử dụng
Diện tích sử dụng 70 m² (1 lửng, 2 phòng ngủ) 60 – 80 m² Diện tích sử dụng khá hợp lý cho nhà trong hẻm
Giá bán 2,95 tỷ đồng 1,8 – 2,5 tỷ đồng (tương đương 45 – 65 triệu/m²) Giá bán hiện tại cao hơn khoảng 20-40% so với giá thị trường
Pháp lý Đã có sổ Thường có sổ đỏ hoặc sổ hồng Pháp lý minh bạch là điểm cộng lớn
Vị trí Hẻm xe hơi, không lộ giới Hẻm xe máy hoặc xe hơi nhỏ Hẻm xe hơi thuận tiện, tăng giá trị hơn so với hẻm nhỏ

Lưu ý khi xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ pháp lý, xác minh sổ đỏ/sổ hồng thật, không có tranh chấp.
  • Đánh giá thực trạng căn nhà: hiện trạng xây dựng, chất lượng, có cần sửa chữa không.
  • Xem xét quy hoạch xung quanh, khả năng tăng giá trong tương lai.
  • Đo đạc lại diện tích thực tế để đối chiếu với giấy tờ và thông tin mô tả.
  • Đàm phán giá dựa trên hiện trạng và so sánh thị trường.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thuyết phục chủ nhà

Dựa trên mức giá trung bình khu vực cùng các yếu tố đã phân tích, mức giá hợp lý để thương lượng nên nằm trong khoảng 2,4 – 2,6 tỷ đồng. Mức này phản ánh đúng giá trị thực của diện tích đất nhỏ, vị trí trong hẻm, và hiện trạng nhà 1 lửng 2 phòng ngủ.

Để thuyết phục chủ nhà giảm giá, khách hàng có thể đưa ra các luận điểm:

  • So sánh giá thị trường các căn nhà tương tự thấp hơn 20-30%.
  • Nhấn mạnh diện tích đất nhỏ, không thuận tiện cho việc mở rộng hoặc kinh doanh.
  • Lưu ý về chi phí sửa chữa, nâng cấp nếu có.
  • Đề xuất giao dịch nhanh chóng, thanh toán nhanh để chủ nhà có lợi về thời gian.

Điều quan trọng là tiếp cận giao dịch với thái độ thiện chí, trình bày rõ ràng cơ sở để thương lượng nhằm tạo sự đồng thuận giữa hai bên.

Thông tin BĐS

Tôi có căn nhà cần bán hẻn xe hơi không lộ giới. Vuông vức. Diện tích 3,1 x12. Hiện trạng 1 lửng. 2 pn. Giâ bán 2 tỷ 950. Liên hệ xem nhà nhanh