Check giá "NHÀ 4 TẦNG – 4PN + Sân Thượng— HẺM 6M"

Giá: 5,48 tỷ 54.5 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Bình Tân

  • Tổng số tầng

    4

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    13.5 m

  • Diện tích sử dụng

    200 m²

  • Giá/m²

    100,55 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    4 phòng

  • Diện tích đất

    54.5 m²

  • Số phòng vệ sinh

    4 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Bình Hưng Hoà A

  • Chiều ngang

    4 m

Đường số 2, Phường Bình Hưng Hoà A, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh

25/08/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 5,48 tỷ cho nhà 4 tầng hẻm xe hơi tại Bình Tân

Mức giá 5,48 tỷ tương đương gần 100,55 triệu/m² trên diện tích sử dụng 54,5 m² (diện tích đất 54,5 m²) tại khu vực Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh là mức giá khá cao so với mặt bằng chung thị trường nhà hẻm xe hơi tại quận này.

Phân tích chi tiết và so sánh thực tế

Tiêu chí Nhà tại Đường số 2, Bình Hưng Hoà A Giá trung bình khu vực Bình Tân (tham khảo) Nhận xét
Diện tích đất 54,5 m² 50 – 70 m² Diện tích phổ biến cho nhà phố hẻm
Giá/m² 100,55 triệu/m² 60 – 85 triệu/m² Giá vượt trội so với mặt bằng chung, có thể do vị trí hoặc chất lượng xây dựng
Tổng giá 5,48 tỷ 3,5 – 5 tỷ Giá cao hơn nhiều, cần cân nhắc kỹ
Số tầng 4 tầng (đúc thật) 3 – 4 tầng Ưu thế về số tầng phù hợp gia đình đông người
Hẻm xe hơi 6m, xe oto vào nhà Hẻm rộng 4-6m phổ biến Thuận tiện di chuyển, tăng giá trị nhà
Pháp lý Đã có sổ đỏ Thường có sổ đỏ Yếu tố an tâm giao dịch

Những lưu ý khi xuống tiền

  • Xác nhận pháp lý rõ ràng, không có tranh chấp, giấy tờ đầy đủ.
  • Kiểm tra chất lượng xây dựng, kết cấu nhà đúc chắc chắn, không bị nứt nẻ, ẩm mốc.
  • Đánh giá hạ tầng xung quanh như giao thông, tiện ích, an ninh khu vực.
  • So sánh giá với các căn hộ tương tự đang bán quanh khu vực để đàm phán giá tốt hơn.
  • Xem xét khả năng tăng giá trong tương lai dựa trên quy hoạch và phát triển khu vực.

Đề xuất mức giá hợp lý và chiến lược thương lượng

Với mức giá trung bình khu vực khoảng 60 – 85 triệu/m², bạn có thể đề xuất mức giá hợp lý hơn trong khoảng:

  • 4,2 tỷ đến 4,6 tỷ đồng, tương đương giá 77 – 85 triệu/m².

Chiến lược thương lượng:

  • Nhấn mạnh việc giá hiện tại cao hơn mặt bằng trung bình và so sánh với các căn nhà tương tự khác.
  • Đưa ra các điểm cần cải thiện hoặc đầu tư thêm (nội thất, sửa chữa nhỏ) để làm cơ sở giảm giá.
  • Thể hiện thiện chí mua nhanh, thanh toán nhanh để chủ nhà thấy thuận lợi.
  • Khéo léo hỏi chủ nhà về mức giá thấp nhất có thể chấp nhận để làm cơ sở đàm phán.

Thông tin BĐS

💣 NHÀ ĐÚC 3tấm5 - HẺM 6M💣

- Đ/c 14/ đường số 2 mã lò
-Diện tích: 4m *13,5 m, trệt , đúc 3,5
4 phòng ngủ + phòng thờ , sân thượng trước và sau , 3 nhà vệ
- Hẻm 6m Oto tới nhà ,Nhà đẹp vào ở liền

✅Giá gặp chính chủ còn thương lượng