Check giá "Nhà 48/12 đường số 10 phường Bình Hòa B quận Bình Tân"

Giá: 6,4 tỷ 90 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Bình Tân

  • Tên phân khu/lô

    Đường số 10

  • Hướng cửa chính

    Đông Bắc

  • Tổng số tầng

    4

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Loại hình nhà ở

    Nhà phố liền kề

  • Chiều dài

    18 m

  • Diện tích sử dụng

    70.3 m²

  • Giá/m²

    71,11 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    4 phòng

  • Diện tích đất

    90 m²

  • Số phòng vệ sinh

    3 phòng

  • Mã căn

    48/12

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Bình Hưng Hoà B

  • Chiều ngang

    5 m

48/12, Đường Số 10, Phường Bình Hưng Hoà B, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh

02/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về giá bất động sản

Giá 6,4 tỷ đồng cho căn nhà phố liền kề 4 tầng, diện tích đất 90 m², diện tích sử dụng 70,3 m² tại Quận Bình Tân là mức giá khá cao nếu xét theo mặt bằng chung hiện nay của khu vực và các yếu tố liên quan. Tuy nhiên, mức giá này có thể chấp nhận được trong trường hợp căn nhà có vị trí đặc biệt thuận lợi, nội thất đầy đủ và phù hợp cho gia đình đông người hoặc kinh doanh.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Căn nhà tại Đường số 10, Bình Hưng Hoà B Giá trung bình khu Bình Tân (tham khảo) Đánh giá
Diện tích đất 90 m² (5×18 m) 70-100 m² Phù hợp trung bình
Diện tích sử dụng 70,3 m² Không cố định, thường tương đương hoặc lớn hơn diện tích đất Diện tích sử dụng thấp so với diện tích đất, cần kiểm tra thiết kế
Tổng số tầng 4 tầng 3-4 tầng phổ biến Phù hợp chuẩn mực nhà phố liền kề
Giá/m² sử dụng 71,11 triệu đồng/m² Khoảng 40-55 triệu đồng/m² (tùy khu vực trong Bình Tân) Giá cao hơn thị trường từ 29% đến 77%
Vị trí Hẻm xe hơi, gần chợ, trường học, tiện ích đầy đủ Vị trí tốt trong quận Bình Tân Là điểm cộng lớn cho giá trị căn nhà
Pháp lý Đã có sổ đỏ Yếu tố cần thiết và bắt buộc Đảm bảo an toàn giao dịch
Nội thất Đầy đủ, đúc BTCT, 4 phòng ngủ, 3 phòng vệ sinh, 2 sân thượng Không có giá trị chính xác, tùy theo chất lượng Tăng giá trị thực tế căn nhà

Những lưu ý khi xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ pháp lý, đặc biệt là sổ đỏ, giấy phép xây dựng và các cam kết liên quan.
  • Thẩm định lại thực tế diện tích sử dụng và thiết kế, đảm bảo phù hợp nhu cầu gia đình hoặc kinh doanh.
  • Xem xét kỹ hẻm xe hơi và khả năng giao thông, tiện ích lân cận để đánh giá giá trị thực tế.
  • Đánh giá tình trạng nội thất và chất lượng xây dựng, tránh phát sinh chi phí sửa chữa lớn.
  • Thương lượng giá trên cơ sở tham khảo thị trường và các điểm yếu của bất động sản.

Đề xuất giá và cách thương lượng

Dựa trên phân tích, giá 6,4 tỷ đồng là mức giá cao hơn so với thị trường từ 30-70%. Vì vậy, mức giá hợp lý hơn nên nằm trong khoảng 4,8 – 5,5 tỷ đồng, tùy thuộc vào độ hoàn thiện nội thất và vị trí cụ thể trong hẻm.

Để thuyết phục chủ nhà giảm giá:

  • Trình bày các căn nhà tương tự trong khu vực có giá thấp hơn rõ rệt.
  • Chỉ ra diện tích sử dụng thấp so với diện tích đất và các chi phí tiềm ẩn có thể phát sinh.
  • Đề nghị thương lượng dựa trên mức giá trung bình khu vực để đảm bảo giao dịch nhanh và chắc chắn.
  • Đưa ra thiện chí mua nhanh, thanh toán rõ ràng để tăng sức hấp dẫn cho chủ nhà.

Thông tin BĐS

Nhà đường thông ô tô quay đầu ngang 5 m dài 18 m đúc 4 tầ
ng mái BTCT có 4 phòng ngủ phòng khách phòng bếp phòng thờ 3 phòng vệ sinh 2 sân thượng trước và sau phù hợp với gia đình đông người ba thế hệ thuận tiện cho việc mở văn phòng công ty kinh doanh sản xuất bán hàng online gần chợ liên khu 5_6 trường học Kim Đồng bách hóa xanh Điện máy xanh liên khu 5_6. Có thương lượng bớt Lộc cho khách Thiện Chí và có hợp tác với anh em môi giới.