Check giá "nhà 980 triệu mbccvb Khu dân cư hiện hữu không lo quy hoạch."

Giá: 980 triệu 25.6 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Bình Tân

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    8 m

  • Diện tích sử dụng

    50 m²

  • Giá/m²

    38,28 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Sổ chung / công chứng vi bằng

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    1 phòng

  • Diện tích đất

    25.6 m²

  • Số phòng vệ sinh

    1 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Tân Tạo

  • Chiều ngang

    3.2 m

Đường Lê Đình Cẩn, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh

05/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá

Giá 980 triệu đồng cho căn nhà diện tích sử dụng 50 m² tại quận Bình Tân là mức giá khá hấp dẫn trong bối cảnh thị trường hiện nay. Nếu tính ra giá/m² khoảng 38,28 triệu đồng, mức này thấp hơn nhiều so với giá trung bình nhà hẻm trong khu vực quận Bình Tân đang dao động từ 50 đến 70 triệu/m² tùy vị trí và tiện ích.

Do đó, về mặt giá, đây là một cơ hội tiềm năng cho người mua có ngân sách hạn chế hoặc muốn đầu tư nhanh trong khu vực. Tuy nhiên cần lưu ý thêm về pháp lý và tình trạng thực tế của căn nhà.

Phân tích chi tiết

Tiêu chí Thông tin căn nhà Giá trung bình khu vực Bình Tân Nhận xét
Diện tích sử dụng 50 m² Không quá biến động Diện tích phù hợp với nhà phố phổ thông, tiện lợi cho gia đình nhỏ
Giá/m² 38,28 triệu/m² 50 – 70 triệu/m² Giá bán thấp hơn mức giá trung bình, có thể do vị trí hẻm nhỏ hoặc giấy tờ sổ chung
Loại hình nhà Nhà ngõ, hẻm 3.2m Nhà mặt tiền hoặc hẻm lớn Hẻm nhỏ có thể ảnh hưởng đến tiện lợi đi lại và di chuyển xe cộ
Pháp lý Sổ chung / công chứng vi bằng Ưu tiên sổ đỏ riêng Giấy tờ sổ chung tiềm ẩn rủi ro về quyền sử dụng, cần thẩm định kỹ
Vị trí Đường Lê Đình Cẩn, phường Tân Tạo, quận Bình Tân Thuận tiện giao thông, khu dân cư đông đúc Khu dân cư hiện hữu, không lo quy hoạch là điểm cộng lớn

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra rõ tính pháp lý, đặc biệt với sổ chung để tránh tranh chấp hoặc các rủi ro về quyền sở hữu.
  • Thẩm định hiện trạng căn nhà, tình trạng xây dựng, kết cấu, các chi phí sửa chữa phát sinh nếu có.
  • Xem xét hẻm nhỏ 3.2 m có đủ thuận tiện cho sinh hoạt hàng ngày, đặc biệt là di chuyển xe cộ.
  • Đánh giá tiềm năng tăng giá trong tương lai dựa trên quy hoạch xung quanh, tiện ích và hạ tầng phát triển.

Đề xuất giá và chiến lược thương lượng

Dựa trên phân tích, giá 980 triệu là hợp lý nếu pháp lý rõ ràng và nhà không cần sửa chữa nhiều. Tuy nhiên, để có giá tốt hơn, bạn có thể thương lượng giảm khoảng 5-10% (từ 882 triệu đến 931 triệu) nếu:

  • Phát hiện cần sửa chữa hoặc cải tạo nhà.
  • Giấy tờ sổ chung chưa rõ ràng, cần thêm thời gian xử lý.
  • Hẻm nhỏ gây bất tiện cho việc di chuyển hoặc vận chuyển đồ đạc.

Chiến lược thương lượng: Nêu rõ ưu điểm của bất động sản nhưng cũng chỉ ra điểm hạn chế về hẻm nhỏ và giấy tờ sổ chung để làm cơ sở đề nghị mức giá hợp lý hơn. Đưa ra các ví dụ so sánh các căn nhà tương tự trong khu vực với giá cao hơn để thuyết phục chủ nhà giảm giá nhằm đạt được thỏa thuận nhanh chóng và an toàn.

Thông tin BĐS

Số nhà quận . Hẻm 2/ lê đình cẩn nhà 3.2m x 8m 1 trệt 1 lầu . Hạ giá còn 980 triệu .
Khu dân cư hiện hữu không lo quy hoạch