Check giá "Nhà An Dương Vương, 40m², 3 Tầng, 4 PN, mới đẹp, giá chỉ 4 tỷ hơn"

Giá: 4 tỷ 40 m²

  • Quận, Huyện

    Quận 6

  • Hướng cửa chính

    Nam

  • Tổng số tầng

    3

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất cao cấp

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    8 m

  • Diện tích sử dụng

    110 m²

  • Giá/m²

    100 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi,Nhà nở hậu

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    4 phòng

  • Diện tích đất

    40 m²

  • Số phòng vệ sinh

    3 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 14

  • Chiều ngang

    5 m

Đường Tân Hòa Đông, Phường 14, Quận 6, Tp Hồ Chí Minh

28/08/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận xét tổng quan về mức giá

Mức giá 4 tỷ đồng cho căn nhà diện tích đất 40m², sử dụng thực tế 110m² tại Quận 6, TP. Hồ Chí Minh là tương đối cao, tương đương khoảng 100 triệu/m² sử dụng. Đây là mức giá phổ biến tại các khu vực gần trung tâm TP.HCM với hẻm rộng 4m, xe hơi ra vào dễ dàng, nhà có kết cấu 3 tầng, nội thất cao cấp và pháp lý rõ ràng.

Tuy nhiên, để đánh giá chính xác liệu mức giá này có hợp lý hay không, cần so sánh với các yếu tố như vị trí, diện tích, tiện ích xung quanh và giá thị trường hiện tại tại Quận 6.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Thông tin căn nhà phân tích Giá tham khảo thị trường Quận 6 (2024)
Diện tích đất 40 m² 35 – 50 m²
Diện tích sử dụng 110.8 m² (3 tầng, 4 phòng ngủ, 3 WC) Trung bình 90 – 120 m²
Giá/m² sử dụng ~100 triệu/m² 75 – 95 triệu/m² (tùy vị trí và tình trạng nhà)
Vị trí Hẻm xe hơi, đường Tân Hòa Đông, Phường 14, Quận 6 Hẻm xe hơi, đường chính Quận 6
Tình trạng nhà Nội thất cao cấp, nhà mới, kết cấu 3 tầng Nhà cũ hoặc mới, đa dạng chất lượng
Pháp lý Đã có sổ hồng Đầy đủ giấy tờ

Đánh giá mức giá và đề xuất

Giá chào 4 tỷ đồng tương đương 100 triệu/m² sử dụng nằm ở ngưỡng cao so với mặt bằng chung Quận 6 (75-95 triệu/m²).

Điều này có thể chấp nhận được nếu:

  • Nhà có nội thất cao cấp, thiết kế hiện đại và mới 100%.
  • Hẻm rộng 4m, xe hơi ra vào thuận tiện, không gian thoáng đãng.
  • Vị trí rất gần trung tâm, tiện ích đầy đủ, giao thông thuận lợi.

Nếu các yếu tố trên không được đảm bảo hoặc bạn muốn giảm thiểu rủi ro đầu tư, có thể thương lượng mức giá hợp lý hơn trong khoảng 3.6 – 3.8 tỷ đồng (tương đương 90 – 95 triệu/m²) để đảm bảo biên độ lợi nhuận và khả năng tăng giá trong tương lai.

Lưu ý quan trọng khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ pháp lý, đảm bảo sổ hồng đứng tên rõ ràng, không tranh chấp.
  • Đánh giá hiện trạng nhà thực tế, xem xét chất lượng xây dựng và nội thất.
  • Thẩm định vị trí thực tế về an ninh, tiện ích xung quanh như trường học, chợ, bệnh viện.
  • Kiểm tra quy hoạch khu vực để tránh bị ảnh hưởng bởi các dự án giải tỏa hoặc thay đổi quy hoạch.
  • So sánh thêm các căn nhà cùng khu vực để có cơ sở thương lượng giá tốt hơn.

Chiến lược thương lượng giá với chủ nhà

Để thuyết phục chủ nhà đồng ý mức giá hợp lý hơn, bạn có thể áp dụng các luận điểm sau:

  • Trình bày rõ mức giá tham khảo từ các giao dịch tương tự trong khu vực, chứng minh rằng giá đề xuất hiện tại là hơi cao so với mặt bằng chung.
  • Nhấn mạnh việc bạn đã khảo sát kỹ về hiện trạng nhà, và có thể cần đầu tư thêm một số chi phí sửa chữa hoặc nâng cấp.
  • Thể hiện sự thiện chí mua nhanh, thanh toán tốt, giúp chủ nhà giảm bớt thời gian chờ đợi tìm người mua khác.
  • Đề xuất mức giá khoảng 3.6 – 3.8 tỷ như một con số hợp lý, vừa đảm bảo lợi ích người bán và phù hợp với giá thị trường.

Kết luận: Nếu bạn đánh giá cao vị trí, tình trạng và tiện ích của căn nhà này, mức giá 4 tỷ có thể chấp nhận được, nhưng cần thương lượng để có giá tốt hơn hoặc đảm bảo các yếu tố đi kèm hợp lý.

Thông tin BĐS

Mô tả:
🔹 Diện tích: 5 x 8m (nở hậu 5.3m)
👉 DT đất: 40m² – DT sàn: 73.6m² – Sử dụng thực tế: 110.8m²
🔹 Kết cấu: 1 trệt, 2 lầu – 4 phòng ngủ, 3WC
🔹 Hẻm trước nhà 4m – thông thoáng, xe cộ ra vào dễ dàng
🔹 Hướng: Tây

💳 Hỗ trợ khách vay bank – Công chứng trong ngày
📉 Giá chào: 4 tỷ hơn