Check giá "Nhà Bán 34m2 Hẻm 4m Mã Lò cách vài bước ra mặt tiền đường"

Giá: 4,2 tỷ 34 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Bình Tân

  • Tổng số tầng

    3

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất cao cấp

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    9 m

  • Diện tích sử dụng

    34 m²

  • Giá/m²

    123,53 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Nhà nở hậu

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    3 phòng

  • Diện tích đất

    34 m²

  • Số phòng vệ sinh

    3 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Bình Hưng Hoà A

  • Chiều ngang

    4 m

38/14, Đường Mã Lò, Phường Bình Hưng Hoà A, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh

01/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận xét về mức giá 4,2 tỷ đồng cho nhà tại Đường Mã Lò, Quận Bình Tân

Mức giá 4,2 tỷ đồng tương đương khoảng 123,53 triệu đồng/m² cho căn nhà 3 tầng, diện tích 34 m², tọa lạc tại khu vực Bình Tân có thể xem là mức giá khá cao so với mặt bằng chung của khu vực này. Tuy nhiên, nếu xét đến các yếu tố đi kèm như nhà mới xây, kết cấu 3 tầng, nội thất cao cấp và vị trí thuận tiện di chuyển sang các quận trung tâm như Tân Phú, Quận 11, Quận 6, cùng với pháp lý đầy đủ thì mức giá này có thể được xem xét trong một số trường hợp nhất định.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Căn nhà tại Đường Mã Lò (Bình Tân) Mức giá trung bình khu vực Bình Tân (tham khảo 2023-2024) Ghi chú
Diện tích đất 34 m² 50 – 70 m² Đa số nhà tại Bình Tân có diện tích đất lớn hơn, tạo cảm giác rộng rãi hơn
Diện tích sử dụng 34 m² (chiều ngang 4m, chiều dài 9m) Thường từ 40 – 70 m² Diện tích nhỏ hơn mức trung bình, hạn chế không gian sinh hoạt
Giá/m² 123,53 triệu đồng/m² 60 – 90 triệu đồng/m² Giá/m² cao hơn mặt bằng chung từ 35% – 100%
Kết cấu và nội thất 3 tầng, 3 phòng ngủ, 3 vệ sinh, nội thất cao cấp Đa số nhà Bình Tân 2 tầng, nội thất trung bình Nội thất cao cấp và số tầng vượt trội
Pháp lý Đã có sổ hồng Pháp lý rõ ràng, đầy đủ
Vị trí & tiện ích Hẻm nhựa 4m, ô tô đỗ cửa, gần trung tâm các quận Hẻm nhỏ hơn, giao thông phức tạp Vị trí thuận tiện, hẻm rộng, dễ dàng di chuyển

Nhận định và lời khuyên khi xuống tiền

Mức giá 4,2 tỷ đồng là cao so với mặt bằng chung khu vực, nhưng có thể chấp nhận được nếu quý khách đánh giá cao các yếu tố về kết cấu nhà cao tầng, nội thất cao cấp và vị trí giao thông thuận tiện. Cần lưu ý rằng diện tích đất và sử dụng khá nhỏ, nhà nở hậu có thể gây khó khăn trong việc thiết kế và sử dụng không gian.

Trước khi quyết định, quý khách nên:

  • Kiểm tra kỹ giấy tờ pháp lý, đảm bảo không có tranh chấp, quy hoạch ảnh hưởng.
  • Thẩm định thực tế nội thất và kết cấu nhà, nếu cần thiết nên thuê chuyên gia kiểm định.
  • Đánh giá kỹ lưỡng hẻm và giao thông thực tế, đặc biệt thời gian lưu thông vào các giờ cao điểm.
  • Xem xét tiềm năng tăng giá trong tương lai dựa trên quy hoạch phát triển khu vực.

Đề xuất giá và cách thương lượng

Dựa trên phân tích, một mức giá hợp lý hơn cho căn nhà này nên dao động khoảng 3,5 – 3,7 tỷ đồng (tương đương ~103 – 109 triệu đồng/m²). Mức giá này phản ánh sự chênh lệch về diện tích nhỏ, đồng thời vẫn ghi nhận giá trị của kết cấu và nội thất cao cấp.

Khi thương lượng với chủ nhà, quý khách có thể đưa ra các luận điểm sau:

  • Diện tích đất và sử dụng nhỏ hơn nhiều so với các căn nhà cùng khu vực.
  • Nhà nở hậu có thể ảnh hưởng đến thiết kế và tiện ích sử dụng.
  • Tham khảo các giao dịch thực tế gần đây với mức giá thấp hơn đáng kể.
  • Nhấn mạnh việc thanh toán nhanh, không phát sinh thủ tục phức tạp để tạo lợi thế.

Nếu chủ nhà đồng ý mức giá đề xuất, đây sẽ là một giao dịch hợp lý và có thể sinh lời trong tương lai nếu khu vực phát triển.

Thông tin BĐS

+ Kết cấu: Gồm 3 tầng,1 trệt, 2 lầu, 3 phòng ngủ, 3 vệ sinh, bancong thoáng mát, khu vực dân cư đông đúc.+ Hẻm nhựa 4m oto đổ cửa, cách 20m oto tải tránh nhanh.+ Vị trí thuận tiện di chuyển sang Tân Phú, Quận 11, 6.+ Khách thiện chí chủ để lại một số nội thất sịn sò như tủ ốp tường, gường ngủ, bếp âm, máy hút khói, 2 máy lạnh  Inverter còn mới.