Check giá "Nhà bán riêng lẻ"

Giá: 1,4 tỷ 26 m²

  • Quận, Huyện

    Thành phố Thủ Đức

  • Tổng số tầng

    2

  • Tình trạng nội thất

    Hoàn thiện cơ bản

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    6.5 m

  • Diện tích sử dụng

    26 m²

  • Giá/m²

    53,85 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Sổ chung / công chứng vi bằng

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hiện trạng khác

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích đất

    26 m²

  • Số phòng vệ sinh

    2 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Hiệp Bình Phước (Quận Thủ Đức cũ)

  • Chiều ngang

    4 m

414/6/8, Đường Số 2, Phường Hiệp Bình Phước (Quận Thủ Đức cũ), Thành phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

08/11/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 1,4 tỷ đồng cho căn nhà 26 m² tại Thành phố Thủ Đức

Mức giá 1,4 tỷ đồng tương đương khoảng 53,85 triệu đồng/m² cho căn nhà 2 tầng, diện tích sử dụng 26 m² tại Phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức hiện nay là khá cao so với mặt bằng chung nhà trong hẻm nhỏ.

Phân tích chi tiết mức giá dựa trên các dữ liệu thị trường

Tiêu chí Thông tin căn nhà So sánh thị trường (Thành phố Thủ Đức – 2024) Nhận xét
Diện tích đất và sử dụng 26 m², nhà 2 tầng, 2 phòng ngủ, 2 WC Nhà trong hẻm nhỏ từ 25-40 m² thường có giá từ 35-45 triệu/m² Diện tích nhỏ, phù hợp vợ chồng trẻ hoặc đầu tư cho thuê.
Vị trí Đường Số 2, Phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức Khu vực dân cư đông, hạ tầng phát triển nhưng thuộc hẻm nhỏ, cách đường lớn khoảng vài trăm mét Vị trí hẻm nhỏ hạn chế giao thông, ảnh hưởng giá trị so với mặt tiền đường lớn.
Tình trạng nhà Hoàn thiện cơ bản, điện nước chính, khu dân cư hiện hữu Nhiều căn tương tự với nhà hoàn thiện cơ bản có giá mềm hơn do cần cải tạo, nâng cấp thêm Nhà có thể vào ở ngay nhưng chưa phải hoàn thiện cao cấp.
Pháp lý Sổ chung / công chứng vi bằng Nhà có sổ riêng thông thường được ưu tiên giá cao hơn Pháp lý sổ chung tiềm ẩn rủi ro, nên giá phải điều chỉnh hợp lý.

Nhận xét về giá và đề xuất mức giá hợp lý

Giá 1,4 tỷ đồng hiện tại là mức giá cao so với vị trí, diện tích và pháp lý của căn nhà. Mức giá này thường chỉ phù hợp với nhà mặt tiền hoặc có pháp lý rõ ràng sổ riêng tại khu vực này.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn sẽ nằm trong khoảng 950 triệu đến 1,1 tỷ đồng tương ứng khoảng 36-42 triệu đồng/m², phù hợp với hiện trạng nhà, vị trí hẻm nhỏ và sổ chung.

Lưu ý khi xuống tiền và thương lượng

  • Kiểm tra kỹ pháp lý: sổ chung, công chứng vi bằng có thể gây khó khăn trong việc chuyển nhượng, vay vốn ngân hàng.
  • Thẩm định hiện trạng thực tế nhà, mức độ hoàn thiện và chi phí cần đầu tư nâng cấp trong tương lai.
  • Đánh giá tiềm năng phát triển khu vực, quy hoạch xung quanh để tránh rủi ro xuống giá.
  • Thương lượng trực tiếp với chủ nhà dựa trên các điểm yếu như pháp lý, diện tích nhỏ và vị trí hẻm để giảm giá.

Chiến lược thuyết phục chủ nhà

Bạn có thể đưa ra các luận điểm sau để đề xuất mức giá hợp lý hơn:

  • Nhấn mạnh về rủi ro pháp lý sổ chung gây khó khăn khi bán lại hoặc vay ngân hàng, nên giá phải giảm để bù đắp rủi ro.
  • Phân tích mức giá thị trường các căn tương tự trong hẻm nhỏ với diện tích và hoàn thiện cơ bản thấp hơn giá chào bán.
  • Đề cập chi phí cần thiết để hoàn thiện hoặc nâng cấp nhà để đáp ứng tiêu chuẩn sống tốt hơn.
  • Cung cấp ví dụ thực tế các giao dịch thành công gần đây trong khu vực với mức giá thấp hơn để làm cơ sở thuyết phục.

Thông tin BĐS

Cần bán gấp căn nhà ở đường số 2, cầu ông dầu, nhà đẹp xách va li vô ở ngay, điện nước chính, lối xóm vui vẻ hòa đồng,khu dân cư hiện hữu.Mua bán công chứng vi bằng.Liên hệ chính chủ nhiệt tình vui vẻ.