Check giá "Nhà cũ tiện xây mới HXH 6m – đường Liên Khu 4-5 giá rẻ bèo"

Giá: 4,5 tỷ 88 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Bình Tân

  • Tổng số tầng

    1

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    22 m

  • Diện tích sử dụng

    88 m²

  • Giá/m²

    51,14 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi,Nhà nở hậu

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    1 phòng

  • Diện tích đất

    88 m²

  • Số phòng vệ sinh

    1 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Bình Hưng Hoà B

  • Chiều ngang

    4 m

Đường Liên khu 4-5, Phường Bình Hưng Hoà B, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh

11/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định tổng quan về mức giá 4,5 tỷ đồng cho nhà tại Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh

Mức giá 4,5 tỷ đồng cho căn nhà có diện tích 88 m², tương đương khoảng 51,14 triệu đồng/m², là mức giá khá cao so với mặt bằng chung tại khu vực Quận Bình Tân hiện nay. Tuy nhiên, mức giá này có thể được xem xét hợp lý trong các trường hợp nhà có vị trí đặc biệt thuận lợi, hẻm xe hơi rộng 6m, pháp lý rõ ràng, nhà nở hậu, và đầy đủ tiện ích đi kèm.

Phân tích chi tiết và so sánh mức giá

Tiêu chí Thông tin căn nhà Mức giá tham khảo khu vực Bình Tân (triệu đồng/m²) Nhận xét
Diện tích 88 m² (4m x 22m) Không áp dụng Diện tích vừa phải, phù hợp cho hộ gia đình nhỏ hoặc vợ chồng trẻ.
Vị trí Đường Liên khu 4-5, Phường Bình Hưng Hoà B, Quận Bình Tân 38 – 45 triệu/m² Vị trí trung tâm quận Bình Tân, có hẻm xe hơi 6m, thuận tiện di chuyển, giá có thể cao hơn mặt bằng do tiện ích và hẻm rộng.
Pháp lý Đã có sổ hồng Không áp dụng Pháp lý rõ ràng là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị và an tâm cho người mua.
Số tầng 1 tầng Không áp dụng Nhà cấp 4, hạn chế về không gian sử dụng so với nhà nhiều tầng.
Đặc điểm Hẻm xe hơi, nhà nở hậu, 1 phòng ngủ, 1 phòng vệ sinh Không áp dụng Hẻm rộng giúp thuận tiện đi lại, nhà nở hậu tốt cho thiết kế không gian. Tuy nhiên, số phòng ngủ và vệ sinh hạn chế, phù hợp với người độc thân hoặc cặp vợ chồng trẻ.

Đánh giá mức giá và đề xuất

Mức giá 51,14 triệu đồng/m² (tương đương 4,5 tỷ đồng) cao hơn mặt bằng khoảng 10-20% so với các căn nhà tương tự trong khu vực. Các căn nhà có diện tích và vị trí tương tự thường dao động trong khoảng 38 – 45 triệu đồng/m², tương đương 3,3 – 4 tỷ đồng cho diện tích 88 m².

Nếu căn nhà này có các yếu tố nổi bật như hẻm rộng, vị trí gần các tiện ích lớn, giao thông thuận lợi, pháp lý rõ ràng và nhà nở hậu, mức giá này có thể xem xét được với người mua có nhu cầu cao và ưu tiên sự tiện nghi.

Ngược lại, với nhà chỉ có 1 tầng, số phòng ngủ và vệ sinh hạn chế, người mua cần cân nhắc kỹ về nhu cầu sử dụng.

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ pháp lý, sổ hồng, xem xét các giấy tờ liên quan để tránh rủi ro.
  • Đánh giá thực trạng căn nhà: kết cấu, chất lượng xây dựng, có cần sửa chữa lớn hay không.
  • Xem xét hẻm xe hơi có thực sự thuận tiện, an ninh khu vực ra sao.
  • Phân tích nhu cầu sử dụng thực tế: nhà có 1 phòng ngủ có phù hợp với gia đình bạn hay không.
  • So sánh với các căn nhà khác cùng khu vực để có cơ sở thương lượng giá.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng

Dựa trên phân tích, mức giá phù hợp hơn nên dao động trong khoảng 3,8 – 4 tỷ đồng (khoảng 43 – 45 triệu đồng/m²). Đây là mức giá thể hiện sự đánh giá thực tế về vị trí, chất lượng và tiềm năng sử dụng căn nhà.

Để thuyết phục chủ nhà đồng ý mức giá này, bạn có thể:

  • Nhấn mạnh các điểm hạn chế như số lượng phòng ngủ và vệ sinh giới hạn, cần đầu tư thêm nếu muốn nâng cấp.
  • Đề cập đến giá thị trường hiện tại của các căn tương tự, minh chứng qua các giao dịch gần đây.
  • Trình bày thiện chí mua nhanh nếu chủ nhà đồng ý mức giá hợp lý.
  • Thương lượng dựa trên sự minh bạch về pháp lý và hiện trạng nhà để giảm rủi ro cho người mua.

Thông tin BĐS

Diện tích: 4m x 22m công nhận đủ 88m2
Hẻm xe hơi: 6m thông
Ảnh thật hình thật
Xem nhà 24/24