Check giá "nhà khu dân cư HT3 VIP RẺ 1 TRỆT 2 LẦU GIÁ *** HIỆN TẠI NHANH TAY"

Giá: 6,8 tỷ 108 m²

  • Quận, Huyện

    Thành phố Thủ Dầu Một

  • Tổng số tầng

    3

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Loại hình nhà ở

    Nhà phố liền kề

  • Chiều dài

    20 m

  • Diện tích sử dụng

    300 m²

  • Giá/m²

    62,96 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Tỉnh, thành phố

    Bình Dương

  • Số phòng ngủ

    4 phòng

  • Diện tích đất

    108 m²

  • Số phòng vệ sinh

    4 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Hiệp Thành

  • Chiều ngang

    5.2 m

Đường số 12, Phường Hiệp Thành, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương

12/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận xét về mức giá 6,8 tỷ đồng cho nhà phố liền kề tại Phường Hiệp Thành, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Mức giá 6,8 tỷ đồng cho căn nhà có diện tích đất 108 m², sử dụng 300 m², tương đương khoảng 62,96 triệu/m² là mức giá khá cao so với mặt bằng chung tại khu vực này. Tuy nhiên, giá này có thể được đánh giá là hợp lý trong những trường hợp cụ thể như nhà thiết kế hiện đại, hoàn thiện nội thất đầy đủ, vị trí khu dân cư phát triển, tiện ích đi kèm tốt, và pháp lý rõ ràng.

Phân tích chi tiết và so sánh thực tế

Tiêu chí Căn nhà đang phân tích Giá trung bình khu vực Thủ Dầu Một (tham khảo 2023-2024) Nhận xét
Diện tích đất 108 m² 90 – 120 m² Phù hợp với tiêu chuẩn nhà phố liền kề phổ biến.
Diện tích sử dụng 300 m² Trung bình 200 – 250 m² Diện tích sử dụng lớn hơn, phù hợp với nhà 3 tầng nhiều phòng ngủ.
Giá/m² đất ~62,96 triệu/m² 40 – 55 triệu/m² Giá cao hơn mức trung bình 15-50%, chủ yếu do nội thất đầy đủ và vị trí tốt.
Số tầng và phòng ngủ 3 tầng, 4 phòng ngủ Thường 2-3 tầng, 3-4 phòng ngủ Phù hợp với nhu cầu gia đình đa thế hệ hoặc cần không gian rộng rãi.
Pháp lý Đã có sổ đỏ Đầy đủ pháp lý là tiêu chuẩn bắt buộc Tạo sự an tâm cho người mua.
Nội thất Full nội thất Thường bàn giao thô hoặc cơ bản Giá bán cao hơn do nhà đã hoàn thiện nội thất cao cấp.

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ pháp lý: Sổ đỏ rõ ràng, không tranh chấp, quy hoạch ổn định.
  • Thẩm định thực tế nhà: Tình trạng kết cấu, nội thất, hệ thống điện nước, sân vườn.
  • Đánh giá vị trí: Gần tiện ích, giao thông thuận tiện, an ninh khu vực.
  • So sánh giá với các căn tương tự trong khu vực để có cơ sở thương lượng.
  • Xem xét nhu cầu sử dụng thực tế của gia đình để đảm bảo không gian phù hợp.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng

Dựa trên phân tích, một mức giá hợp lý hơn sẽ nằm trong khoảng 5,8 – 6,2 tỷ đồng. Mức giá này phản ánh đúng giá trị thực của bất động sản so với mặt bằng chung, đồng thời cũng tính đến việc nhà đã hoàn thiện nội thất và có diện tích sử dụng lớn.

Để thuyết phục chủ nhà giảm giá, bạn có thể áp dụng các chiến thuật sau:

  • Trình bày rõ ràng so sánh giá thị trường khu vực, nhấn mạnh mức giá hiện tại cao hơn đáng kể.
  • Đề cập đến chi phí sửa chữa hoặc nâng cấp tiềm năng nếu phát hiện trong quá trình thẩm định nhà.
  • Nêu rõ khả năng thanh toán nhanh, không cần vay ngân hàng để tạo lợi thế cho người bán.
  • Đưa ra mức giá cụ thể trong khoảng 5,8 – 6,2 tỷ đồng để người bán cảm thấy bạn nghiêm túc và có cơ sở đàm phán.

Kết luận: Nếu bạn ưu tiên nhà đã hoàn thiện, vị trí đẹp, pháp lý rõ ràng và không ngại chi trả mức giá cao hơn thị trường một chút, căn nhà này có thể xem là lựa chọn hợp lý. Tuy nhiên, nếu có thể thương lượng được giá trong khoảng 5,8-6,2 tỷ đồng thì sẽ là mức đầu tư tối ưu hơn rất nhiều.

Thông tin BĐS

❌❌Nhà Trệt 2 lầu KDC Hiệp Thành 3
DT : Ngang 5.2 x 20m nở hậu 5.5 -
tổng dt 107m2 thổ cư 100%
Nhà tk sân ô tô , 3 p ngủ , 3wc , p thờ , sân thượng
Nhà full nội thất
Giá bán 6 tỷ 8