Check giá "nhà Lò Lu Hẻm Xe Tải 6m, Trường Thạnh gần 80m2, bán gấp- Nhỉnh 4ty"

Giá: 4 tỷ 80 m²

  • Quận, Huyện

    Thành phố Thủ Đức

  • Hướng cửa chính

    Nam

  • Tổng số tầng

    3

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất cao cấp

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    13 m

  • Diện tích sử dụng

    80 m²

  • Giá/m²

    50 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi,Nhà nở hậu

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    3 phòng

  • Diện tích đất

    80 m²

  • Số phòng vệ sinh

    3 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Trường Thạnh (Quận 9 cũ)

  • Chiều ngang

    6.5 m

Đường Lò Lu, Phường Trường Thạnh (Quận 9 cũ), Thành phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

29/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 4 tỷ cho nhà tại Đường Lò Lu, Phường Trường Thạnh, TP Thủ Đức

Giá 4 tỷ đồng cho căn nhà diện tích sử dụng 80m² tương đương 50 triệu đồng/m² được xem là mức giá khá cao so với mặt bằng chung tại khu vực TP Thủ Đức hiện nay.

Thông tin chi tiết:

  • Diện tích đất và sử dụng: 80 m² (6.5m x 13m)
  • Số tầng: 3 tầng, nội thất cao cấp
  • Số phòng ngủ: 3 phòng, số phòng vệ sinh: 3 phòng
  • Vị trí: Hẻm xe hơi, hẻm rộng, xe tải quay đầu, cách mặt tiền đường lớn 100m
  • Pháp lý: Đã có sổ, nhà hoàn công đầy đủ

Phân tích chi tiết và so sánh giá thị trường

Dưới đây là bảng so sánh mức giá trung bình tại một số vị trí tương đương trong TP Thủ Đức và các khu vực lân cận:

Vị trí Diện tích (m²) Giá/m² (triệu đồng) Tổng giá (tỷ đồng) Ghi chú
Đường Lò Lu, Phường Trường Thạnh 80 50 4.0 Nhà 3 tầng, nội thất cao cấp, hẻm xe hơi
Phường Long Bình, TP Thủ Đức 80 35 – 40 2.8 – 3.2 Nhà trong hẻm xe máy, gần khu công nghệ cao
Phường Trường Thạnh (khu vực khác) 80 30 – 38 2.4 – 3.04 Nhà 2 tầng, hẻm nhỏ, nội thất trung bình
Đường Đỗ Xuân Hợp, TP Thủ Đức 85 45 – 48 3.8 – 4.08 Nhà mới xây, hẻm xe hơi, gần trường học

Nhận xét

Mức giá 50 triệu/m² tại Đường Lò Lu đang cao hơn so với hầu hết các bất động sản trong khu vực có cùng diện tích và cơ sở vật chất. Tuy nhiên, giá này có thể được chấp nhận nếu các yếu tố sau được đảm bảo:

  • Nhà thực sự có nội thất cao cấp, thiết kế hiện đại, mới xây hoặc vừa hoàn thiện.
  • Hẻm xe tải quay đầu thuận tiện, không bị hạn chế giao thông.
  • Vị trí gần mặt tiền đường lớn, thuận lợi cho di chuyển và kinh doanh.
  • Pháp lý rõ ràng, sổ hồng chính chủ, không tranh chấp.

Nếu các điều kiện trên không được đáp ứng đầy đủ, giá 4 tỷ đồng là chưa hợp lý và có thể thương lượng giảm để phù hợp hơn với thị trường.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng

Dựa trên khảo sát thực tế và so sánh, mức giá hợp lý nên nằm trong khoảng:

  • 3.2 – 3.5 tỷ đồng (tương đương 40-44 triệu/m²).

Để thuyết phục chủ nhà đồng ý mức giá này, bạn có thể:

  • Đưa ra các bằng chứng so sánh giá thị trường tương tự tại TP Thủ Đức, nhấn mạnh các điểm chưa hoàn toàn tương đương như vị trí hoặc nội thất.
  • Phân tích chi tiết các chi phí phát sinh để giải thích về mức giá hợp lý hơn, như sửa chữa nhỏ, chi phí di chuyển vào hẻm, hoặc thời gian hoàn vốn.
  • Thể hiện sự thiện chí mua nhanh nếu giá cả hợp lý, giúp chủ nhà có động lực giảm giá.
  • Đề cập tới các yếu tố pháp lý và kiểm tra kỹ giấy tờ để tránh rủi ro, từ đó tạo sự tin tưởng cho cả hai bên.

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra pháp lý chặt chẽ, đảm bảo sổ hồng chính chủ và không có tranh chấp.
  • Đánh giá kỹ tình trạng nhà, nội thất và các thiết bị để tránh chi phí sửa chữa lớn.
  • Xem xét hẻm xe tải quay đầu thực tế, đảm bảo phù hợp với nhu cầu đi lại và sinh hoạt.
  • Tham khảo ý kiến chuyên gia hoặc người thân có kinh nghiệm để đánh giá đầy đủ trước khi ký hợp đồng.

Thông tin BĐS

Mô tả: Giá chính chủ, thương lượng
+ DT 77m2, ngang 6.5dài 13m.
+ Nhà 2 Tầng ở ngay, 3PN, 3WC, Bếp, PK, bên hông có hành lang mở cửa lấy gió trời thoáng mát.
+ Hẻm xe tải quay đầu, 100m ra Mặt tiền đường lớn.
+ Nhà hoàn công đủ, CC ngay.