Check giá "Nhà mặt tiền kinh doanh buôn bán đa ngành nghề"

Giá: 1,345 tỷ 40 m²

  • Quận, Huyện

    Huyện Đức Hòa

  • Hướng cửa chính

    Bắc

  • Tổng số tầng

    1

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Loại hình nhà ở

    Nhà mặt phố, mặt tiền

  • Chiều dài

    10 m

  • Diện tích sử dụng

    80 m²

  • Giá/m²

    33,62 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi

  • Tỉnh, thành phố

    Long An

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích đất

    40 m²

  • Số phòng vệ sinh

    2 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Thị trấn Đức Hòa

  • Chiều ngang

    4 m

Chợ Chiều , Thị trấn Đức Hòa, Huyện Đức Hòa, Long An

21/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá

Giá 1,345 tỷ đồng cho căn nhà mặt phố diện tích sử dụng 80 m² tại Thị trấn Đức Hòa, Long An là mức giá đang ở mức khá cao so với mặt bằng chung thị trường cùng khu vực. Với mức giá trung bình khoảng 33,62 triệu/m², đây là mức giá không phải dễ dàng chấp nhận nếu xét về yếu tố vị trí và diện tích đất thực tế 40 m².

Phân tích chi tiết và so sánh

Tiêu chí Tài sản đang phân tích Tham khảo thị trường khu vực Đức Hòa, Long An
Loại hình Nhà mặt phố, mặt tiền Nhà mặt phố tương tự
Diện tích sử dụng 80 m² (4m x 10m chiều dài) 60 – 100 m² phổ biến
Diện tích đất 40 m² 50 – 70 m²
Giá/m² 33,62 triệu đồng/m² 20 – 30 triệu đồng/m² (nhà mặt phố khu vực Đức Hòa)
Tổng giá 1,345 tỷ đồng Khoảng 900 triệu – 1,2 tỷ đồng cho căn tương tự
Tình trạng Nội thất đầy đủ, hẻm xe hơi, 2 phòng ngủ, 2 phòng vệ sinh Tiêu chuẩn phổ biến tương đương nhưng nội thất và tiện ích có thể khác nhau
Pháp lý Đã có sổ Yêu cầu bắt buộc, thuận lợi cho giao dịch

Phân tích chi tiết

Căn nhà có lợi thế về mặt tiền và hẻm xe hơi, tọa lạc gần khu công nghiệp Tân Đức – một điểm cộng về mặt kinh tế và tiềm năng phát triển. Vị trí tại trung tâm Thị trấn Đức Hòa cũng thuận tiện cho việc di chuyển và tiếp cận các tiện ích xã hội. Nội thất đầy đủ giúp giảm chi phí đầu tư ban đầu cho người mua.

Tuy nhiên, diện tích đất thực tế chỉ 40 m², nhỏ hơn mức phổ biến, có thể ảnh hưởng đến khả năng mở rộng hoặc xây dựng lại trong tương lai. Giá 33,62 triệu/m² cao hơn khoảng 10-15 triệu/m² so với mức giá phổ biến trong khu vực, do đó giá 1,345 tỷ đồng là khá cao và cần thương lượng giảm giá để đảm bảo hợp lý hơn.

Lưu ý khi xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ pháp lý: sổ đỏ chính chủ, không có tranh chấp, quy hoạch rõ ràng.
  • Đánh giá kỹ hiện trạng nhà, nội thất và công trình phụ để tránh phát sinh chi phí sửa chữa.
  • Xem xét khả năng phát triển khu vực trong tương lai, đặc biệt tác động từ khu công nghiệp Tân Đức.
  • Thương lượng giá dựa trên diện tích đất nhỏ hơn chuẩn và giá thị trường tham khảo.

Đề xuất giá hợp lý và cách thuyết phục chủ nhà

Dựa trên so sánh thị trường và đặc điểm căn nhà, giá hợp lý nên đặt trong khoảng 1,1 đến 1,2 tỷ đồng. Mức giá này phản ánh sát hơn giá trung bình 20-30 triệu/m² trong khu vực, đồng thời bù đắp cho các điểm mạnh của căn nhà.

Cách thuyết phục chủ nhà:

  • Trình bày rõ các số liệu so sánh thực tế về giá/m² khu vực và diện tích đất nhỏ hơn chuẩn.
  • Nhấn mạnh đến việc khó khăn trong việc tìm được người mua với giá cao hơn do giá thị trường đã có mức trần.
  • Đề xuất trao đổi trực tiếp, thể hiện thiện chí mua nhanh nếu giá cả hợp lý.
  • Đưa ra các ví dụ thực tế các căn tương tự đã giao dịch thành công với mức giá thấp hơn để tăng sức thuyết phục.

Thông tin BĐS

Gần cổng khu nghiệp Tân Đức khu nơi đông đúc tiện ích xã hội xung quanh đầy đủ