Phân tích giá tin BĐS "nhà mới xây DT 4.2×12.5, 5 phòng ngủ, khu sài gòn mới"

Giá: 6,48 tỷ 52.5 m²

  • Quận, Huyện

    Huyện Nhà Bè

  • Hướng cửa chính

    Tây

  • Tổng số tầng

    2

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Loại hình nhà ở

    Nhà phố liền kề

  • Chiều dài

    12.5 m

  • Diện tích sử dụng

    210 m²

  • Giá/m²

    123,43 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Nhà nở hậu

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    5 phòng

  • Diện tích đất

    52.5 m²

  • Số phòng vệ sinh

    4 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Thị trấn Nhà Bè

  • Chiều ngang

    4.2 m

Đường Đào Tông Nguyên, Thị trấn Nhà Bè, Huyện Nhà Bè, Tp Hồ Chí Minh

24/07/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá

Giá 6,48 tỷ đồng cho căn nhà tại Đường Đào Tông Nguyên, Thị trấn Nhà Bè với diện tích đất 52,5 m² và diện tích sử dụng 210 m² tương đương giá khoảng 123,43 triệu/m² là mức giá khá cao so với mặt bằng chung khu vực Nhà Bè hiện tại. Tuy nhiên, mức giá này có thể hợp lý nếu căn nhà sở hữu những yếu tố đặc thù như vị trí mặt hẻm rộng rãi, khu dân cư an ninh, nội thất đầy đủ và pháp lý minh bạch.

Phân tích chi tiết

Tiêu chí Thông tin căn nhà Giá trị thị trường tham khảo Nhận xét
Vị trí Đường Đào Tông Nguyên, Thị trấn Nhà Bè, huyện Nhà Bè, TP Hồ Chí Minh Nhà Bè đang phát triển với giá nhà phố trung bình khoảng 60 – 90 triệu/m² Vị trí gần trung tâm huyện, giao thông thuận tiện, khu dân cư an ninh là điểm cộng lớn giúp nâng giá.
Diện tích đất 52,5 m² (chiều ngang 4,2 m, chiều dài 12,5 m) Diện tích phổ biến nhà phố tại Nhà Bè từ 50 – 70 m² Diện tích phù hợp với nhà phố, tuy nhiên hơi nhỏ hơn so với các dự án mới.
Diện tích sử dụng 210 m², 2 tầng, 5 phòng ngủ, 4 phòng vệ sinh Nhà phố 2 tầng tiêu chuẩn thường từ 150 – 200 m² sử dụng Diện tích sử dụng lớn hơn trung bình, nhiều phòng ngủ phù hợp gia đình đông người hoặc mục đích đầu tư cho thuê lại.
Hướng cửa chính Tây Hướng Tây có thể gây nóng, cần đánh giá kỹ về thiết kế và cách nhiệt Hướng Tây ít được ưa chuộng, nhưng có thể chấp nhận nếu nhà được thiết kế hợp lý.
Pháp lý Đã có sổ đỏ chính chủ Yếu tố quan trọng, đảm bảo giao dịch minh bạch Pháp lý rõ ràng là điểm cộng lớn, giảm rủi ro khi xuống tiền.
Đặc điểm nhà Nhà phố liền kề, nhà nở hậu, nội thất đầy đủ Nở hậu tăng giá trị sử dụng, nội thất đầy đủ giúp tiết kiệm chi phí đầu tư Đặc điểm nhà giúp tăng giá trị thực tế, phù hợp người mua không muốn sửa chữa nhiều.
Giá 6,48 tỷ đồng (~123,43 triệu/m²) Giá tham khảo khu vực Nhà Bè thường 60-90 triệu/m² Giá này cao hơn khá nhiều mức trung bình, chỉ hợp lý nếu nhà có vị trí đắc địa, tiện ích đầy đủ hoặc phục vụ mục đích đầu tư lâu dài.

So sánh giá thị trường

Khu vực Giá trung bình nhà phố (triệu/m²) Diện tích đất (m²) Ghi chú
Nhà Bè (trung bình) 60 – 90 50 – 70 Nhà phố mới, tiện ích đầy đủ, vị trí trung tâm huyện
Nhà Bè, đường lớn, nhà mới 100 – 110 60 – 80 Vị trí đẹp, gần mặt tiền, tiện ích cao cấp
Căn nhà phân tích 123,43 52,5 Nở hậu, nội thất đầy đủ, pháp lý rõ ràng

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ pháp lý, sổ đỏ chính chủ, tránh tranh chấp.
  • Đánh giá kỹ chất lượng xây dựng và nội thất, đặc biệt nhà có nội thất đầy đủ nhưng có thể cần bảo trì hoặc nâng cấp.
  • Xem xét vị trí so với tiện ích xung quanh như trường học, chợ, bệnh viện, giao thông công cộng.
  • Đánh giá hướng Tây có thể gây nóng, cần kiểm tra thiết kế nhà để đảm bảo thoáng mát, tránh nóng bức.
  • So sánh thêm các căn tương tự trong khu vực để có quyết định hợp lý, tránh mua với giá quá cao.
  • Xem xét mục đích sử dụng: nếu để ở lâu dài hoặc đầu tư cho thuê thì có thể chấp nhận mức giá này.

Kết luận

Mức giá 6,48 tỷ đồng là cao hơn mặt bằng chung tại Nhà Bè, tuy nhiên có thể hợp lý nếu căn nhà sở hữu vị trí tốt, nội thất đầy đủ, pháp lý minh bạch và phù hợp với nhu cầu sử dụng của người mua. Người mua nên cân nhắc kỹ các yếu tố liên quan, đặc biệt là pháp lý và chất lượng nhà trước khi quyết định xuống tiền.

Thông tin BĐS

Nhà mặt hẻm, khu dân cư an ninh, giấy tờ chính chủ