Check giá "nhà mới xây hỗ trợ góp"

Giá: 545 triệu 24 m²

  • Quận, Huyện

    Huyện Đức Hòa

  • Tổng số tầng

    1

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Loại hình nhà ở

    Nhà phố liền kề

  • Chiều dài

    6 m

  • Diện tích sử dụng

    48 m²

  • Giá/m²

    22,71 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi

  • Tỉnh, thành phố

    Long An

  • Số phòng ngủ

    1 phòng

  • Diện tích đất

    24 m²

  • Số phòng vệ sinh

    1 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Xã Đức Hòa Hạ

  • Chiều ngang

    4 m

Đường tỉnh 825, Xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hòa, Long An

11/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 545 triệu đồng cho nhà phố liền kề tại Đức Hòa, Long An

Mức giá 545 triệu đồng tương đương với 22,71 triệu đồng/m² cho một căn nhà 1 tầng, diện tích sử dụng 48 m² tại khu vực huyện Đức Hòa, Long An là mức giá khá cao so với mặt bằng chung bất động sản vùng ven TP.HCM hiện nay.

Phân tích chi tiết và so sánh giá

Tiêu chí Thông tin căn nhà đang xét Giá trị tham khảo khu vực Đức Hòa, Long An
Diện tích sử dụng 48 m² 40-60 m² phổ biến
Giá/m² 22,71 triệu đồng/m² 12-18 triệu đồng/m² trung bình
Giá tổng 545 triệu đồng 480-850 triệu đồng
Loại nhà Nhà phố liền kề 1 tầng, nội thất đầy đủ Nhà 1 tầng hoặc nhà trệt, thường chưa hoàn thiện nội thất
Pháp lý Đã có sổ đỏ Pháp lý rõ ràng, sổ hồng/sổ đỏ là điểm cộng
Vị trí Đường tỉnh 825, hẻm xe hơi, đầy đủ tiện ích xung quanh Vị trí gần đường lớn và tiện ích là điểm cộng, tuy nhiên hẻm xe hơi có thể hạn chế di chuyển

Nhận xét về mức giá và điều kiện xuống tiền

Mức giá 22,71 triệu đồng/m² là cao hơn đáng kể so với giá trung bình 12-18 triệu đồng/m² tại Đức Hòa. Điều này có thể do căn nhà đã hoàn thiện nội thất đầy đủ, pháp lý rõ ràng và vị trí gần đường tỉnh và tiện ích. Tuy nhiên, diện tích nhà khá nhỏ (48 m²) và chỉ có 1 phòng ngủ, 1 phòng vệ sinh, phù hợp cho người độc thân hoặc vợ chồng trẻ.

Nếu bạn có nhu cầu ở thực và ưu tiên nhà hoàn thiện sẵn, pháp lý rõ ràng, hẻm xe hơi, thì mức giá này có thể xem là chấp nhận được trong trường hợp không có lựa chọn nào tốt hơn.

Tuy nhiên, nếu bạn đầu tư hoặc muốn mua để ở với diện tích rộng hơn hoặc giá mềm hơn, bạn nên cân nhắc kỹ.

Những lưu ý khi quyết định mua

  • Kiểm tra kỹ giấy tờ pháp lý, đặc biệt là sổ đỏ và các giấy tờ liên quan đến quyền sử dụng đất.
  • Thẩm định chất lượng xây dựng và nội thất, tránh mua nhà mới xây nhưng kém chất lượng.
  • Đánh giá khả năng sinh lời hoặc tăng giá trong tương lai nếu bạn mua để đầu tư.
  • Xem xét hẻm xe hơi có thực sự thuận tiện cho di chuyển và sinh hoạt hàng ngày.
  • So sánh thêm các căn nhà cùng khu vực để có lựa chọn tốt hơn.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thuyết phục chủ nhà

Dựa trên mức giá trung bình khu vực và đặc điểm căn nhà, bạn có thể đề xuất mức giá khoảng 450 – 480 triệu đồng (tương đương 16,5 – 18 triệu đồng/m²) là hợp lý hơn, vẫn đảm bảo lợi ích cho người bán và người mua.

Để thuyết phục chủ nhà giảm giá, bạn có thể:

  • Chỉ ra mức giá trung bình khu vực, bao gồm các căn nhà tương tự có diện tích và tiện ích gần bằng hoặc tốt hơn.
  • Nhấn mạnh việc bạn mua để ở lâu dài, thanh toán nhanh và không phát sinh rủi ro pháp lý.
  • Đưa ra lý do căn nhà diện tích nhỏ, chỉ có 1 phòng ngủ nên giá nên điều chỉnh cho phù hợp.
  • Chứng minh khả năng tài chính sẵn sàng để giao dịch nhanh, giúp chủ nhà yên tâm.

Thông tin BĐS

Nhà mới xây cho hỗ trợ góp thủ tục đơn giản, xung quanh đầy đủ tiện ích