Check giá "Nhà Ngay Khu Công Nghiệp Tây Bắc Củ Chi"

Giá: 760 triệu 16 m²

  • Quận, Huyện

    Huyện Củ Chi

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    8 m

  • Diện tích sử dụng

    32 m²

  • Giá/m²

    47,50 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Sổ chung / công chứng vi bằng

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích đất

    16 m²

  • Số phòng vệ sinh

    2 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Xã Trung Lập Hạ

  • Chiều ngang

    4 m

390, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp Hồ Chí Minh

12/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 760 triệu cho nhà tại xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi

Nhà có diện tích sử dụng 32 m², giá/m² là 47,50 triệu đồng, tổng giá đề xuất khoảng 760 triệu đồng. Với vị trí huyện Củ Chi, Tp Hồ Chí Minh, đây là khu vực ngoại thành đang phát triển, giá bất động sản thường thấp hơn so với trung tâm thành phố.

Mức giá 760 triệu đồng cho căn nhà 32 m² tại khu vực này là khá cao so với mặt bằng chung. Củ Chi hiện nay, giá đất nền và nhà ở dao động từ khoảng 20-35 triệu/m² tùy vị trí, tiện ích và pháp lý. Mức giá trên tương đương với 47,5 triệu/m², cao gần gấp đôi so với mức trung bình.

Phân tích chi tiết và so sánh mức giá

Yếu tố Thông tin căn nhà Mức giá tiêu chuẩn Củ Chi (ước tính) Nhận xét
Diện tích sử dụng 32 m² Không thay đổi Nhỏ, phù hợp với người độc thân hoặc gia đình nhỏ
Giá/m² 47,5 triệu/m² 20 – 35 triệu/m² Giá cao hơn khoảng 35% – 137% so với mặt bằng chung.
Vị trí Hẻm xe hơi, xã Trung Lập Hạ, Củ Chi Vị trí hẻm thường giá thấp hơn mặt tiền, trung tâm xã có thể cao hơn Hẻm xe hơi là điểm cộng nhưng không nâng giá quá cao
Pháp lý Sổ chung / công chứng vi bằng Sổ hồng riêng được ưu tiên hơn Pháp lý chưa rõ ràng là yếu tố giảm giá lớn.
Tiện ích 2 phòng ngủ, 2 phòng vệ sinh, có đất đậu ô tô Tiện ích đầy đủ, điểm cộng so với nhà nhỏ thông thường Tiện ích tốt giúp tăng giá trị nhưng không bù đủ cho giá/m² cao

Lưu ý khi quyết định mua

  • Pháp lý: Cần kiểm tra kỹ sổ chung, công chứng vi bằng có đảm bảo quyền sở hữu, tránh tranh chấp.
  • Thẩm định thực tế: Xem xét kỹ hẻm, đường đi, an ninh, hạ tầng xung quanh.
  • So sánh thị trường: Tham khảo các căn nhà cùng khu vực có pháp lý rõ ràng để cân đối giá phù hợp.
  • Khả năng thương lượng: Phần diện tích đất chỉ 16 m² và giấy tờ sổ chung là điểm yếu, có thể dùng để đề xuất giảm giá.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng với chủ nhà

Dựa trên phân tích, mức giá hợp lý cho căn nhà này nên dao động trong khoảng 550 – 650 triệu đồng, tương đương 17 – 20 triệu đồng/m². Mức giá này phản ánh đúng hơn giá thị trường khu vực, đồng thời tính đến yếu tố pháp lý chưa hoàn chỉnh.

Để thuyết phục chủ nhà, có thể sử dụng các luận điểm sau:

  • Nêu rõ giá trung bình khu vực và các căn tương tự có pháp lý rõ ràng.
  • Chỉ ra rủi ro pháp lý khi sổ chung, dẫn đến khó khăn trong việc vay ngân hàng, chuyển nhượng sau này.
  • Đề xuất mức giá thấp hơn để bù đắp rủi ro và chi phí hoàn thiện pháp lý.
  • Nhấn mạnh thiện chí mua nhanh nếu chủ nhà đồng ý mức giá hợp lý.

Thông tin BĐS

Nhà chính chủ
Liên hệ sđt hoặc zalo
Trước nhà có khoảng đất để đậu ô tô