Check giá "NHÀ TÂN CỔ ĐIỂN MỚI KHU ĐỒNG BỘ NHÀ LẦU HXH 6M"

Giá: 5,75 tỷ 71 m²

  • Quận, Huyện

    Quận 12

  • Hướng cửa chính

    Nam

  • Tổng số tầng

    4

  • Tình trạng nội thất

    Hoàn thiện cơ bản

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    16.5 m

  • Diện tích sử dụng

    220 m²

  • Giá/m²

    80,99 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Đặc điểm nhà/đất

    Hẻm xe hơi,Nhà nở hậu

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    4 phòng

  • Diện tích đất

    71 m²

  • Số phòng vệ sinh

    5 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Tân Thới Hiệp

  • Chiều ngang

    4 m

Đường Lê Văn Khương, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, Tp Hồ Chí Minh

20/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá 5,75 tỷ cho nhà 4 tầng, diện tích 71m² tại Quận 12

Giá 5,75 tỷ tương đương khoảng 80,99 triệu/m² cho căn nhà xây 1 trệt 3 lầu, 4 phòng ngủ, 5 phòng vệ sinh tại đường Lê Văn Khương, Quận 12 là mức giá khá cao so với mặt bằng chung khu vực. Tuy nhiên, với vị trí nhà trong hẻm xe hơi 6m, nhà nở hậu, đã hoàn thiện cơ bản cùng giấy tờ pháp lý đầy đủ, mức giá này có thể xem xét trong trường hợp khách hàng ưu tiên mua nhà xây sẵn, hạ tầng đường sá tốt và an ninh khu vực.

Phân tích chi tiết về giá và so sánh thị trường

Tiêu chí Nhà Lê Văn Khương (Đề bài) Giá trung bình khu vực Quận 12 (tham khảo)
Diện tích đất 71 m² 70 – 90 m²
Diện tích sử dụng 220 m² 150 – 200 m²
Số tầng 4 tầng (1 trệt 3 lầu) 2 – 4 tầng
Phòng ngủ 4 phòng 3 – 4 phòng
Phòng vệ sinh 5 phòng 3 – 4 phòng
Hẻm xe hơi Có, rộng 6m – thuận tiện xe hơi né nhau Thường nhỏ hơn 4m hoặc hẻm cụt
Giấy tờ pháp lý Đã có sổ đỏ Đầy đủ hoặc đang hoàn thiện
Giá/m² 80,99 triệu/m² 50 – 65 triệu/m²
Tổng giá 5,75 tỷ 3,5 – 5 tỷ

Nhận xét về mức giá và các yếu tố cần lưu ý

Mức giá trên mức trung bình 50 – 65 triệu/m² tại Quận 12, nguyên nhân có thể do nhà nở hậu rộng, hẻm xe hơi 6m giúp di chuyển thuận tiện, nhà xây mới 4 tầng với nhiều phòng chức năng và đã hoàn thiện cơ bản, giấy tờ đầy đủ. Đây là những điểm cộng giúp tăng giá trị bất động sản.

Tuy nhiên, cần lưu ý:

  • Kiểm tra kỹ tính pháp lý: sổ đỏ phải rõ ràng, không tranh chấp, thửa đất liền thổ.
  • Kiểm tra tình trạng xây dựng thực tế so với mô tả (chất lượng hoàn thiện, kết cấu).
  • So sánh thêm với các căn nhà tương tự trong cùng khu vực hoặc gần đó đang bán để đánh giá mức giá chuẩn.
  • Đánh giá tiềm năng tăng giá trong tương lai dựa trên quy hoạch hạ tầng, tiện ích xung quanh.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thuyết phục chủ nhà

Dựa trên so sánh, mức giá hợp lý hơn có thể nằm trong khoảng 4,8 – 5,2 tỷ đồng (tương đương 68 – 75 triệu/m²), vẫn phản ánh được ưu điểm về vị trí, hẻm xe hơi và nhà xây mới. Đây là mức giá cạnh tranh, phù hợp với thị trường hiện tại, giúp người mua không bị mua đắt.

Cách thuyết phục chủ nhà giảm giá:

  • Trình bày rõ mức giá trung bình khu vực và so sánh các bất lợi nếu có (ví dụ: mặt tiền hẹp, hướng nhà không đúng như yêu cầu).
  • Nêu bật các chi phí người mua sẽ phải đầu tư thêm (ví dụ: nội thất hoàn thiện, sửa chữa nhỏ, thuế phí chuyển nhượng).
  • Đưa ra cam kết thanh toán nhanh, thủ tục minh bạch để tạo thiện cảm với chủ nhà.
  • Đề nghị thương lượng linh hoạt nếu chủ nhà cần bán nhanh hoặc đang có sự cạnh tranh từ các căn khác.

Kết luận

Nếu bạn ưu tiên mua nhà xây sẵn, hẻm xe hơi rộng, pháp lý đầy đủ, và không ngại mức giá nhỉnh hơn, căn nhà này có thể xem là lựa chọn hợp lý. Tuy nhiên, nếu muốn tối ưu chi phí đầu tư, bạn nên thương lượng để hạ giá xuống khoảng 4,8 – 5,2 tỷ đồng và kiểm tra kỹ càng các yếu tố pháp lý, chất lượng xây dựng trước khi quyết định đặt cọc.

Thông tin BĐS

Bán nhà khu đồng bộ đường - lê văn khương ( Hiệp Thành Cũ)
Dt 4x16.5 ( nở hậu 5.13) nhà xây 1 trệt 3 lầu gồm 4PN 5WC - phòng thờ - sân thượng trước sau
Hẻm trước nhà 6m. Xe hơi né nhau.
Hướng Đông Tứ Trạch