Check giá "NHÀ TÊN LỬA NGANG 5Mx20M – 4 TẦNG"

Giá: 22 triệu/tháng 100 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Bình Tân

  • Tổng số tầng

    4

  • Loại hình nhà ở

    Nhà mặt phố, mặt tiền

  • Chiều dài

    20 m

  • Diện tích sử dụng

    350 m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    4 phòng

  • Diện tích đất

    100 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Bình Trị Đông B

  • Chiều ngang

    5 m

Khu Tên Lửa, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh

11/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận xét chung về mức giá 22 triệu/tháng cho thuê nhà nguyên căn 4 tầng tại Khu Tên Lửa, Quận Bình Tân

Mức giá 22 triệu đồng/tháng cho một căn nhà nguyên căn có diện tích đất 100 m² (5x20m), diện tích sử dụng 350 m², 4 tầng với 4 phòng ngủ và đã có sổ đỏ tại khu vực Tên Lửa, Quận Bình Tân là có phần cao so với mặt bằng chung cho thuê nhà tương tự tại khu vực này.

Khu Tên Lửa, Bình Tân vốn là khu vực có hạ tầng phát triển đồng bộ, giao thông thuận tiện, gần các trung tâm thương mại và tiện ích, nên giá thuê nhà nguyên căn mặt tiền thường dao động từ 15 triệu đến 20 triệu đồng/tháng đối với những căn nhà có cấu trúc và diện tích tương đương.

Phân tích chi tiết và so sánh giá thuê nhà nguyên căn tại Quận Bình Tân

Tiêu chí Bất động sản đề xuất Mức giá tham khảo thực tế (Quận Bình Tân) Ghi chú
Diện tích đất 100 m² (5x20m) 90-120 m² Khu vực Tên Lửa có nhiều nhà nhỏ hơn hoặc tương đương
Diện tích sử dụng 350 m² (4 tầng) 300-360 m² (3-4 tầng) Diện tích sử dụng lớn tương đương các nhà cho thuê cao cấp
Vị trí Mặt tiền, sát đường Tên Lửa Mặt tiền các tuyến đường chính trong khu vực Vị trí thuận tiện, dễ kinh doanh hoặc làm văn phòng
Giấy tờ pháp lý Đã có sổ Pháp lý rõ ràng Điểm cộng lớn về an tâm cho thuê
Mức giá thuê 22 triệu/tháng 15-20 triệu/tháng Thường gặp trong thực tế, tùy tình trạng nhà và tiện ích đi kèm

Những lưu ý quan trọng khi quyết định thuê với mức giá này

  • Hiện trạng nhà: Cần kiểm tra kỹ càng về tình trạng xây dựng, nội thất, hệ thống điện nước, phòng cháy chữa cháy để tránh phát sinh chi phí sửa chữa sau này.
  • Tiện ích xung quanh: Xem xét mức độ thuận tiện về giao thông, dịch vụ công cộng, an ninh khu vực.
  • Hợp đồng thuê: Cần rõ ràng về thời gian thuê, điều khoản tăng giá, trách nhiệm sửa chữa, và các chi phí phát sinh khác.
  • Khả năng thương lượng giá: Chủ nhà có thể đặt mức giá hơi cao để có biên độ giảm giá cho khách thuê.

Đề xuất mức giá và chiến lược thương lượng

Dựa trên phân tích, bạn có thể đề xuất mức giá thuê khoảng 18-19 triệu đồng/tháng, đây là mức giá hợp lý hơn, phản ánh đúng thị trường nhưng vẫn thể hiện sự trân trọng tài sản của chủ nhà.

Chiến lược thương lượng:

  • Trình bày rõ bạn đánh giá cao vị trí và chất lượng căn nhà.
  • Đưa ra các căn cứ thị trường như các căn nhà tương tự tại Bình Tân có giá thuê thấp hơn.
  • Nhấn mạnh đến việc thuê dài hạn, thanh toán ổn định, không gây phiền phức cho chủ nhà.
  • Đề nghị xem xét điều khoản bảo trì, sửa chữa để tránh chi phí phát sinh cho cả hai bên.

Nếu chủ nhà đồng ý mức giá này, bạn sẽ có được một căn nhà chất lượng với mức giá hợp lý, cân đối giữa lợi ích và chi phí.

Thông tin BĐS

✨ Nguyên căn 100m2 ( 5x20)
✨ 4 tầng - 4pn
✨ Nhà đẹp Sát đường Tên Lửa
✨ giá 22tr