Check giá "Nhà tôn"

Giá: 90 triệu 20 m²

  • Quận, Huyện

    Huyện Cần Giuộc

  • Tình trạng nội thất

    Hoàn thiện cơ bản

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    9.3 m

  • Diện tích sử dụng

    20 m²

  • Giá/m²

    4,50 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Giấy tờ viết tay

  • Đặc điểm nhà/đất

    Nhà nát

  • Tỉnh, thành phố

    Long An

  • Số phòng ngủ

    3 phòng

  • Diện tích đất

    20 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Xã Thuận Thành

  • Chiều ngang

    2 m

668/2, Đưởng Tây Bắc, Xã Thuận Thành, Huyện Cần Giuộc, Long An

26/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá 90 triệu đồng cho căn nhà 20m² tại xã Thuận Thành, huyện Cần Giuộc, Long An

Giá 90 triệu đồng cho căn nhà diện tích 20m² với mức giá 4,5 triệu/m² là mức giá khá cao so với tình trạng và vị trí của bất động sản này. Dựa trên các yếu tố như diện tích, tình trạng nhà nát, giấy tờ viết tay và vị trí cách ngã tư Nguyễn Văn Linh tới 20km, mức giá này có thể chưa phản ánh đúng giá trị thực của tài sản.

Phân tích chi tiết các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị bất động sản

Yếu tố Thông tin bất động sản Ảnh hưởng đến giá So sánh với thị trường
Diện tích đất và nhà 20 m² (2m x 9,3m) Diện tích nhỏ, hạn chế khả năng sử dụng, khó mở rộng Các nhà đất trong khu vực tương tự thường có diện tích tối thiểu từ 30-50 m² trở lên với giá khoảng 3-4 triệu/m²
Vị trí Xã Thuận Thành, cách ngã tư Nguyễn Văn Linh 20 km Vị trí khá xa trung tâm, ít tiện ích, giao thông hạn chế Giá đất gần trung tâm Cần Giuộc hoặc gần trục đường chính thường cao hơn 20-40%
Tình trạng nhà Nhà nát, hoàn thiện cơ bản Cần đầu tư sửa chữa, xây dựng lại Nhà hoàn thiện hoặc mới xây có giá cao hơn từ 30-50%
Pháp lý Giấy tờ viết tay Rủi ro pháp lý cao, khó khăn trong sang tên, vay vốn Nhà đất có giấy tờ pháp lý đầy đủ (sổ đỏ) thường được định giá cao hơn và dễ thanh khoản
Loại hình nhà Nhà ngõ, hẻm nhỏ 2m Giao thông vào nhà hạn chế, khó khăn cho xe cộ ra vào Nhà mặt tiền đường hoặc hẻm lớn hơn thường có giá cao hơn

Đề xuất mức giá hợp lý và lưu ý khi xuống tiền

Dựa trên phân tích trên, mức giá 90 triệu đồng tương đương 4,5 triệu/m² là cao so với điều kiện hiện tại của bất động sản. Một mức giá hợp lý hơn sẽ nằm trong khoảng 50 – 70 triệu đồng, tương đương 2,5 – 3,5 triệu/m², phù hợp với:

  • Diện tích nhỏ, nhà nát cần sửa chữa.
  • Vị trí xa trung tâm, tiện ích hạn chế.
  • Pháp lý chưa đầy đủ, cần làm rõ và hoàn thiện trước khi giao dịch.

Lưu ý quan trọng khi xuống tiền:

  • Xác minh rõ ràng về pháp lý, tránh rủi ro không có sổ đỏ hoặc tranh chấp.
  • Tham khảo thêm giá thị trường xung quanh để có căn cứ thương lượng.
  • Kiểm tra thực tế hạ tầng, giao thông và khả năng phát triển khu vực.
  • Ước tính chi phí sửa chữa và hoàn thiện nhà để cân nhắc tổng chi phí đầu tư.

Chiến lược thương lượng với chủ nhà

Để thuyết phục chủ nhà giảm giá, bạn có thể đưa ra các luận điểm sau:

  • Nhấn mạnh tình trạng nhà nát, cần chi phí sửa chữa lớn.
  • Phân tích rủi ro pháp lý do giấy tờ viết tay, chủ nhà nên hỗ trợ giảm giá để bù đắp.
  • So sánh giá với các bất động sản tương tự trong khu vực có sổ đỏ, hoàn thiện tốt hơn.
  • Đề xuất mức giá 60 – 70 triệu đồng là hợp lý, dựa trên điều kiện thực tế và thị trường hiện tại.

Thông tin BĐS

Chuyển nhượng căn nhà tôn, đất 2 mét x 9,3 mét, xã Thuận Thành, Huyện Cần Giuộc. Cách ngã Tư Nguyễn Văn Linh 20km