Check giá "STUDIO CỬA SỔ CỰC RỘNG THUẬN TIỆN TÂN BÌNH GÒ VẤP"

Giá: 4,6 triệu/tháng 30 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Tân Bình

  • Tình trạng nội thất

    Nội thất đầy đủ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Diện tích

    30 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 15

Đường Huỳnh Văn Nghệ, Phường 15, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh

20/09/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá thuê phòng trọ tại Đường Huỳnh Văn Nghệ, Phường 15, Quận Tân Bình

Mức giá 4,6 triệu đồng/tháng cho phòng trọ 30 m², có nội thất đầy đủ, cửa sổ trời thoáng, thang máy, và bếp chung là mức giá tương đối cao so với mặt bằng chung các phòng trọ tại Quận Tân Bình. Tuy nhiên, đây không phải là mức giá quá đắt nếu phòng trọ đáp ứng được các yếu tố về tiện nghi và vị trí thuận lợi.

Phân tích chi tiết về giá thuê phòng trọ tại khu vực Quận Tân Bình

Tiêu chí Mức giá tham khảo (triệu đồng/tháng) Diện tích (m²) Tiện ích Vị trí Nhận xét
Phòng trọ tiêu chuẩn 2,5 – 3,5 15 – 25 Nội thất cơ bản, không thang máy, bếp chung Quận Tân Bình Giá phổ biến cho phòng trọ cơ bản, diện tích nhỏ hơn phòng hiện tại
Phòng trọ đầy đủ nội thất, có thang máy 4,0 – 4,8 25 – 35 Nội thất đầy đủ, thang máy, bếp chung Quận Tân Bình – khu vực trung tâm, gần các tiện ích Giá phù hợp với tiện ích và diện tích, phòng có thang máy tăng giá trị
Phòng trọ cao cấp, diện tích lớn 5,0 – 6,0 30 – 40 Full nội thất, thang máy, bếp riêng Quận Tân Bình hoặc gần trung tâm Tp.HCM Giá cao hơn do tiện ích và vị trí đắc địa

Nhận xét chi tiết và lưu ý khi quyết định thuê

  • Phòng trọ 30 m² với nội thất đầy đủ và có thang máy là điểm cộng lớn, giúp nâng cao chất lượng sống và tiện nghi.
  • Cửa sổ trời to thoáng giúp không gian phòng sáng và thoáng khí, rất phù hợp cho người có nhu cầu ở lâu dài.
  • Bếp chung là điểm cần cân nhắc, vì có thể gây hạn chế về sự riêng tư và vệ sinh. Nếu bạn có nhu cầu nấu nướng thường xuyên, nên hỏi kỹ về tình trạng và vệ sinh khu bếp.
  • Vị trí tại Phường 15, Quận Tân Bình khá thuận tiện cho di chuyển đến các khu vực trung tâm và các tiện ích xung quanh như chợ, siêu thị, trường học.
  • Cần kiểm tra thêm các chi phí phát sinh như điện, nước, internet, gửi xe để tính toán tổng chi phí thuê thực tế.
  • Hỏi kỹ về hợp đồng thuê, thời gian cam kết và điều kiện tăng giá trong tương lai.

Đề xuất mức giá và cách thương lượng

Dựa trên phân tích, bạn có thể đề xuất mức giá thuê từ 4,2 đến 4,4 triệu đồng/tháng. Mức giá này vẫn đảm bảo hợp lý với diện tích và tiện ích, đồng thời giảm nhẹ chi phí so với giá chào ban đầu 4,6 triệu đồng.

Để thuyết phục chủ nhà đồng ý mức giá này, bạn nên:

  • Nêu rõ mong muốn thuê lâu dài, cam kết thanh toán đúng hạn để tạo sự tin tưởng.
  • Đề cập đến mức giá tham khảo từ các phòng trọ tương tự trong khu vực để làm cơ sở thương lượng.
  • Hỏi kỹ về các chi phí đi kèm để tránh phát sinh không mong muốn, từ đó đề xuất mức giá hợp lý hơn.
  • Đề nghị xem xét giảm giá nếu bạn không sử dụng bếp chung hoặc các tiện ích khác, hoặc chấp nhận thanh toán trước nhiều tháng.

Kết luận

Mức giá 4,6 triệu đồng/tháng là hợp lý nếu bạn đánh giá cao tiện ích thang máy, diện tích rộng và nội thất đầy đủ. Tuy nhiên, nếu bạn ưu tiên tiết kiệm chi phí và không quá quan trọng các tiện ích cao cấp, có thể thương lượng giảm xuống khoảng 4,2 – 4,4 triệu đồng/tháng.

Việc kiểm tra kỹ các điều khoản hợp đồng và chi phí phát sinh sẽ giúp bạn tránh rủi ro và có trải nghiệm thuê phòng tốt hơn.

Thông tin BĐS

Phòng sẵn nội thất
Cửa sổ trời to thoáng
Có thang máy
Bếp chung