Check giá "TÂN BÌNH 50M2- HXH THÔNG – 4,1×12 – 2 TẦNG -NGAY CV LTR"

Giá: 5,2 tỷ 50 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Tân Bình

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Chiều dài

    12 m

  • Giá/m²

    104 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    3 phòng

  • Diện tích đất

    50 m²

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 6

  • Chiều ngang

    4.1 m

Đường Hưng Hóa, Phường 6, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh

26/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá 5,2 tỷ đồng cho nhà 2 tầng, 3PN tại Quận Tân Bình

Giá 5,2 tỷ đồng tương đương 104 triệu/m² trên diện tích 50 m² tại khu vực Quận Tân Bình là mức giá khá cao so với mặt bằng chung. Tuy nhiên, việc đánh giá này còn phụ thuộc nhiều vào vị trí cụ thể, pháp lý, tiềm năng phát triển và tiện ích xung quanh.

Phân tích chi tiết dựa trên các yếu tố chính

Yếu tố Thông tin dự án So sánh thực tế tại Quận Tân Bình và khu lân cận Nhận xét
Vị trí Đường Hưng Hóa, Phường 6, Quận Tân Bình
  • Quận Tân Bình là khu vực có giá nhà đất trung bình từ 70-90 triệu/m² đối với nhà hẻm thông, oto đậu gần.
  • Cận kề Quận 10, Quận 11 và gần công viên Lê Thị Riêng tạo thuận lợi về giao thông, tiện ích.
Vị trí tốt, gần trung tâm, thuận tiện giao thông, góp phần nâng giá trị bất động sản.
Loại hình & diện tích Nhà 2 tầng, 3 phòng ngủ, 3 WC, diện tích 50m² (4.1m x 12m), hẻm ô tô thông
  • Nhà diện tích nhỏ nhưng thiết kế hợp lý, phù hợp gia đình nhỏ hoặc vừa.
  • Nhà trong hẻm ô tô thông thoáng, thuận tiện hơn hẻm nhỏ thường thấy ở Tân Bình.
Loại nhà và diện tích phù hợp với nhu cầu đa dạng, tăng tính thanh khoản.
Pháp lý Đã có sổ Có sổ rõ ràng, không tranh chấp, thuận tiện giao dịch và vay vốn ngân hàng. Pháp lý đảm bảo là yếu tố quan trọng, giúp giảm rủi ro khi mua.
Giá/m² hiện tại 104 triệu/m²
  • Giá bình quân nhà hẻm ô tô tại Tân Bình khoảng 70-90 triệu/m².
  • Nhà ở hẻm nhỏ, diện tích nhỏ hơn thường có giá thấp hơn.
Giá hiện tại cao hơn trung bình khu vực từ 15-30%, cần thương lượng để có mức giá hợp lý hơn.

Đề xuất mức giá hợp lý hơn

Dựa trên các so sánh và phân tích trên, mức giá từ 4,5 tỷ đến 4,8 tỷ đồng là hợp lý hơn cho căn nhà này. Mức giá này tương đương khoảng 90-96 triệu/m², phản ánh đúng vị trí, diện tích, pháp lý và tiềm năng phát triển mà căn nhà mang lại.

Lưu ý khi quyết định xuống tiền

  • Kiểm tra kỹ giấy tờ pháp lý, xác minh không có tranh chấp, quy hoạch khu vực.
  • Đánh giá thực trạng nhà, chi phí sửa chữa, bảo trì nếu cần.
  • Xem xét tiện ích xung quanh, khả năng phát triển khu vực về lâu dài.
  • Thương lượng giá dựa trên kết quả khảo sát thị trường để đạt mức giá tốt nhất.

Cách thuyết phục chủ nhà giảm giá

  • Trình bày rõ các dữ liệu thị trường về giá bất động sản trong khu vực, nêu ra các bất lợi (diện tích nhỏ, hẻm dù ô tô thông nhưng chưa phải mặt tiền).
  • Đưa ra đề nghị mua ngay với mức giá từ 4,5 – 4,8 tỷ đồng, tạo động lực bán nhanh cho chủ nhà.
  • Nhấn mạnh việc nhà đã có sổ rõ ràng làm giảm rủi ro giao dịch để củng cố uy tín người mua.
  • Thể hiện thiện chí và khả năng thanh toán nhanh, giúp chủ nhà yên tâm giao dịch.

Thông tin BĐS

+Nhà 2 tầng, 3PN, 3WC. Hẻm oto thông.
+Kế bên Q10, Q11, ...
+Vài bước ra CV Lê Thị Riêng, ...
+Có Thể Ở Hoặc Kinh Doanh Buôn Bán,....