Check giá "topaz home 2, 2pn 1vs, cơ bản, full đều có ạ, 1.11 ở"

Giá: 5,6 triệu/tháng 57 m²

  • Loại hình căn hộ

    Chung cư

  • Quận, Huyện

    Thành phố Thủ Đức

  • Block/Tháp

    a3

  • Số tiền cọc

    5.600.000 đ/tháng

  • Tầng số

    16

  • Giấy tờ pháp lý

    Đang chờ sổ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích

    57 m²

  • Số phòng vệ sinh

    1 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường Tân Phú (Quận 9 cũ)

138, Phường Tân Phú (Quận 9 cũ), Thành phố Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

17/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định mức giá thuê căn hộ 2 phòng ngủ tại 138, Phường Tân Phú, Thành phố Thủ Đức

Mức giá 5,6 triệu đồng/tháng cho căn hộ 2 phòng ngủ, 1 vệ sinh, diện tích 57 m² tại vị trí này là tương đối hợp lý trong bối cảnh thị trường hiện tại, tuy nhiên còn phụ thuộc vào một số yếu tố chi tiết.

Phân tích chi tiết và so sánh thị trường

Tiêu chí Thông tin căn hộ đang xem xét Giá thị trường tham khảo (Thành phố Thủ Đức, 2PN, 50-60m²)
Diện tích 57 m² 50 – 60 m²
Số phòng ngủ 2 phòng 2 phòng
Số phòng vệ sinh 1 phòng 1-2 phòng
Tiện ích đi kèm Bếp âm, có máy giặt và 2 máy lạnh, tủ lạnh (tùy lựa chọn) Thông thường không bao gồm nội thất hoặc chỉ có bếp cơ bản
Vị trí Phường Tân Phú, Thành phố Thủ Đức (Quận 9 cũ) Vùng có tiềm năng phát triển, gần các tuyến giao thông chính
Giấy tờ pháp lý Đang chờ sổ Phổ biến căn hộ đã có sổ hồng
Giá thuê đề xuất 5,6 triệu đồng/tháng 5 – 7 triệu đồng/tháng tùy tiện ích và pháp lý
Số tiền cọc 5,6 – 13 triệu đồng Thông thường từ 1-3 tháng tiền thuê

Nhận xét chi tiết

Giá thuê 5,6 triệu đồng/tháng là mức giá hợp lý nếu căn hộ được trang bị đầy đủ nội thất căn bản như bếp âm, máy giặt, và các thiết bị khác. Nếu căn hộ chỉ có bếp cơ bản mà không có nội thất kèm theo thì mức giá này hơi cao so với mặt bằng chung khu vực.
Tiền cọc 5,6 triệu đồng tương đương 1 tháng tiền thuê, đây là mức cọc hợp lý, tuy nhiên có trường hợp cọc đến 13 triệu đồng tương đương hơn 2 tháng tiền thuê, người thuê cần thương lượng để tránh cọc quá cao gây áp lực tài chính.
Pháp lý căn hộ đang chờ sổ là điểm cần lưu ý quan trọng, người thuê nên xác minh tiến độ cấp sổ để tránh rủi ro pháp lý hoặc khó khăn khi ký hợp đồng lâu dài.
– Vị trí căn hộ tại Thành phố Thủ Đức, đặc biệt quận 9 cũ, đang có nhiều dự án phát triển hạ tầng và giao thông, giá thuê có thể tăng trong tương lai gần.

Những lưu ý khi quyết định xuống tiền thuê

  • Xác nhận rõ ràng tình trạng pháp lý, thời gian dự kiến có sổ để tránh tranh chấp hoặc rắc rối sau này.
  • Kiểm tra kỹ càng các thiết bị nội thất được cung cấp trong căn hộ, xác định rõ ràng có máy giặt, máy lạnh, tủ lạnh hay không.
  • Thương lượng điều khoản cọc cho phù hợp, ưu tiên cọc 1-2 tháng tiền thuê để giảm áp lực tài chính.
  • Xem xét các tiện ích lân cận như giao thông, trường học, chợ, siêu thị để đảm bảo thuận tiện sinh hoạt.

Đề xuất mức giá và cách thương lượng với chủ nhà

Dựa trên phân tích, nếu căn hộ có đầy đủ nội thất như mô tả, mức giá 5,6 triệu đồng/tháng là chấp nhận được. Tuy nhiên, nếu căn hộ chưa trang bị đủ hoặc giấy tờ pháp lý còn chưa hoàn chỉnh, bạn có thể đề xuất mức giá 5 triệu đồng/tháng hoặc thấp hơn khoảng 10-15% để giảm thiểu rủi ro và phù hợp hơn với tình trạng thực tế.

Khi thương lượng với chủ nhà, bạn nên nhấn mạnh các điểm sau:

  • Giấy tờ pháp lý chưa hoàn thiện làm tăng rủi ro cho người thuê, vì vậy mức giá nên được điều chỉnh phù hợp.
  • Tiền cọc hiện cao hơn mặt bằng chung, đề nghị giảm xuống còn 1-2 tháng tiền thuê để giảm gánh nặng tài chính ban đầu.
  • So sánh giá với các căn hộ tương tự trong khu vực có pháp lý rõ ràng và nội thất tương đương để làm cơ sở thuyết phục.

Kết luận

Mức giá thuê 5,6 triệu đồng/tháng là hợp lý trong trường hợp căn hộ có đầy đủ nội thất và tiến độ pháp lý sổ hồng được đảm bảo. Nếu không, bạn nên thương lượng giảm giá và các điều khoản hợp đồng để bảo vệ quyền lợi. Luôn kiểm tra kỹ pháp lý và nội thất trước khi ký hợp đồng thuê để tránh rủi ro không mong muốn.

Thông tin BĐS

Dạ bên mình đang có căn ở từ 1.11 như sau
2pn 1vs - bếp âm 5.6tr cọc 5.6tr
2pn 1vs - bếp âm, máy giặt 5.6tr cọc 11tr
2pn 1vs - bếp âm, máy giặt 2 máy lạnh, tủ lạnh 6.5tr cọc 13tr