Check giá "TRẦN THỊ TRỌNG , TÂN BÌNH – 46M2 – 4,98 TỶ ( TL )"

Giá: 4,98 tỷ 46 m²

  • Quận, Huyện

    Quận Tân Bình

  • Loại hình nhà ở

    Nhà ngõ, hẻm

  • Giá/m²

    108,26 triệu/m²

  • Giấy tờ pháp lý

    Đã có sổ

  • Tỉnh, thành phố

    Tp Hồ Chí Minh

  • Số phòng ngủ

    2 phòng

  • Diện tích đất

    46 m²

  • Số phòng vệ sinh

    2 phòng

  • Phường, thị xã, thị trấn

    Phường 15

Đường Trần Thị Trọng, Phường 15, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh

03/10/2025

Liên hệ tin tại Nhatot.com

Phân tích giá chi tiết

Nhận định về mức giá 4,98 tỷ đồng cho nhà tại Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

Mức giá 4,98 tỷ đồng cho căn nhà 46 m² tại Quận Tân Bình tương đương khoảng 108,26 triệu đồng/m². Đây là mức giá thuộc phân khúc trung cao trong khu vực, đặc biệt là nhà ngõ, hẻm, không mặt tiền đường lớn.

Để đánh giá tính hợp lý, cần so sánh với một số tiêu chí và dữ liệu thực tế:

So sánh giá thị trường khu vực Quận Tân Bình

Loại BĐS Diện tích (m²) Vị trí Giá/m² (triệu đồng) Tổng giá (tỷ đồng) Ghi chú
Nhà mặt tiền đường lớn 50 Quận Tân Bình 130 – 150 6,5 – 7,5 Ưu thế vị trí, tiện kinh doanh, giá cao hơn
Nhà hẻm nhỏ, ngõ 45 – 50 Quận Tân Bình 90 – 110 4,05 – 5,5 Hẻm nhỏ, ít tiện ích, an ninh tốt
Căn hộ chung cư mới 50 Quận Tân Bình 50 – 70 2,5 – 3,5 Tiện nghi, pháp lý đầy đủ

Phân tích chi tiết

  • Ưu điểm: Nhà vuông vức, diện tích đất 46 m² phù hợp cho gia đình nhỏ với 2 phòng ngủ và 2 WC. Nhà mới, dọn vào ở ngay, giấy tờ pháp lý rõ ràng có sổ riêng.
  • Vị trí: Nhà nằm trong hẻm bagac gần mặt tiền đường, khu vực an ninh, yên tĩnh, đồng bộ nhà cao tầng. Tuy nhiên, không phải mặt tiền đường lớn nên khả năng kinh doanh, tiện lợi di chuyển sẽ thấp hơn.
  • Giá cả: Mức giá 108,26 triệu/m² cao hơn ngưỡng trên thị trường đối với nhà hẻm nhỏ ở Quận Tân Bình (thường 90 – 110 triệu/m²). Do đó giá này có thể coi là hơi cao.

Những lưu ý khi xuống tiền

  • Xác minh kỹ pháp lý và tình trạng nhà thực tế, tránh nhà có tranh chấp hoặc quy hoạch.
  • Kiểm tra khả năng hạ tầng xung quanh, giao thông, quy hoạch phát triển để đảm bảo giá trị tăng trưởng.
  • Đánh giá chi phí sửa chữa, cải tạo nếu có.
  • So sánh thêm với các căn nhà tương tự để thương lượng giá hợp lý.

Đề xuất mức giá hợp lý và cách thương lượng

Dựa trên phân tích, mức giá hợp lý hơn cho căn nhà này nên nằm trong khoảng 4,4 – 4,7 tỷ đồng (tương ứng 95-102 triệu/m²), phù hợp với vị trí hẻm và diện tích.

Cách thương lượng:

  • Trình bày các dữ liệu so sánh giá thực tế trong khu vực và đặc điểm vị trí hẻm, không phải mặt tiền.
  • Nêu rõ các chi phí phát sinh có thể cần để cải tạo hoặc hạn chế về tiện ích so với nhà mặt tiền.
  • Đề nghị chủ nhà cân nhắc giảm giá để giao dịch nhanh, tránh kéo dài thị trường.

Kết luận

Giá 4,98 tỷ đồng là mức giá khá cao cho căn nhà hẻm 46 m² tại Quận Tân Bình. Nếu bạn có nhu cầu ở ngay, pháp lý rõ ràng và vị trí phù hợp thì có thể cân nhắc nhưng nên thương lượng để có mức giá từ 4,4 – 4,7 tỷ đồng sẽ hợp lý hơn, đúng với mặt bằng chung thị trường hiện nay.

Thông tin BĐS

+ Ngang 4 x 11,5m ( vuông vức )

+ Nhà trệt + lầu : 2 PN , 2 WC , phòng khách , bếp. Nhà còn mới dọn vào ở ngay

+ Hẻm bagac gần mặt tiền đường. Khu đồng bộ toàn nhà cao tầng , an ninh yên tĩnh

+ Sổ riêng